-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 1 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1 - Phần III (Luyện tập)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn chi tiết cho câu 1 trang 136 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1 - Phần III (Luyện tập)
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Lời giải chi tiết:
- Thu:
+ Thu 1: danh từ, mùa thu ⟶ chỉ một mùa trong năm.
+ Thu 2: động từ, thu tiền ⟶ chỉ hành động.
- Cao :
+ Cao 1: tính từ, trái nghĩa với thấp.
+ Cao 2: danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn).
- Ba :
+ Ba 1: số từ, ba lớp tranh.
+ Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ).
- Tranh:
+ Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh).
+ Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi).
- Sang:
+ Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương).
+ Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng).
- Nam:
+ Nam 1: chỉ phương hướng (miền Nam)
+ Nam 2: giới tính của con người (nam nhi)
- Sức:
+ Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực)
+ Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức).
- Nhè:
+ Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác
+ Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra
- Tuốt:
+ Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa
+ Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa)
- Môi:
+ Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô)
+ Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)