-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 2 trang 116 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu 2 trang 116 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)
Đề bài:
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Phương pháp giải:
Em ghép tiếng quản với các tiếng đã cho và tìm hiểu nghĩa của những từ đó trong Từ điển tiếng Việt.
Lời giải chi tiết:
- Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.
- Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
- Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
- Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy chuyển, mất mát.
- Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.
- Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
- Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.