-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 2 (trang 144 sgk Tiếng Việt 4)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn cho câu 2 (trang 144 sgk Tiếng Việt 4)
Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây
a.
|
a |
am |
an |
ang |
tr |
M: trà, trả (lời) |
|
|
|
ch |
|
|
|
|
b.
|
d |
ch |
nh |
th |
iêu |
M: diều, diễu (hành) |
|
|
|
iu |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Con điền các từ phù hợp và đúng chính tả vào từng ô.
Lời giải chi tiết:
|
a |
am |
an |
ang |
tr |
trà, trả, dối trá, cái trã |
tràm, trạm trám |
trán, tràn |
trang, tráng, trảng cỏ, trạng |
ch |
cha, chả, lã chã, chung chạ, chà xát |
chàm, chạm |
chan, chán, chạn |
chang chang, chàng, chạng vạng |
b)
|
d |
ch |
nh |
th |
iêu |
diều, diễu, kì diệu |
chiêu đãi, chiều, chiếu |
bao nhiêu, nhiều, nhiễu |
thiêu, thiếu, vải thiều |
iu |
dìu dặt, dắt díu, dịu dàng |
chịu, chắt chiu |
nói nhịu, nhíu mày |
thiu thiu, bẩn thỉu |
Ghi chú:
Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu
Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn