-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 2 trang 47 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu 2 trang 47 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)
Đề bài:
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên - Bình thản
- Lặng yên - Thái bình
- Hiền hòa - Thanh thản
- Thanh bình - Yên tĩnh
Phương pháp giải:
Em lý giải các từ đã cho xem có từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình hay không?
Ví dụ: thanh thản là tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có điều gì áy náy, lo nghĩ => không đồng nghĩ với từ hòa bình
Thái bình là yên ổn, không có chiến tranh, loạn lạc => Đồng nghĩa với từ hòa bình
Lời giải chi tiết:
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình