-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 3 (trang 146 sgk Tiếng Việt 4)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn cho câu 3 (trang 146 sgk Tiếng Việt 4)
Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành 3 nhóm:
a. Những từ trong đó quan có nghĩa là "quan lại":
b. Những từ trong đó quan có nghĩa là "nhìn, xem"
c. Những từ trong đó quan có nghĩa là "liên hệ, gắn bó"
(lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm)
Phương pháp giải:
- Lạc quan: Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp; có triển vọng tốt đẹp.
- Quan quân: Chỉ quan lại thời xưa nói chung.
- Quan hệ: Trạng thái tác động lẫn nhau, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các vật.
- Quan tâm: Để tâm, để ý một cách thường xuyên.
Lời giải chi tiết:
a) Quan là quan lại: quan quân, quan trường
b) Quan là nhìn xem: quan sát, tham quan
c) Quan là liên hệ, gắn bó: quan hệ, liên quan