Câu 3 (trang 146 sgk Tiếng Việt 4)


Đề bài / Mô tả: 

Bài soạn cho câu 3 (trang 146 sgk Tiếng Việt 4)

Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành 3 nhóm:

a. Những từ trong đó quan có nghĩa là "quan lại":

b. Những từ trong đó quan có nghĩa là "nhìn, xem"

c. Những từ trong đó quan có nghĩa là "liên hệ, gắn bó"

(lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm)

Phương pháp giải:

- Lạc quan: Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp; có triển vọng tốt đẹp.

- Quan quân: Chỉ quan lại thời xưa nói chung.

- Quan hệ: Trạng thái tác động lẫn nhau, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các vật.

- Quan tâm: Để tâm, để ý một cách thường xuyên.

Lời giải chi tiết:

a)  Quan là quan lại: quan quân, quan trường

b)  Quan là nhìn xem: quan sát, tham quan

c)  Quan là liên hệ, gắn bó: quan hệ, liên quan


Bình luận