-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 3 (trang 154 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn ngắn gọn cho câu 3 (trang 154 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2)
Riêng các văn bản về truyện, hãy lập bảng kê theo mẫu sau:
STT |
Nhan đề |
Nhân vật chính |
Tính cách và ý nghĩa của nhân vật chính. |
1 |
Con Rồng cháu Tiên |
Lạc Long Quân, Âu Cơ. |
Mạnh mẽ, xinh đẹp Cha, mẹ đầu tiên của người Việt. |
2 |
Bánh chưng, bánh giầy |
Lang Liêu |
Hiếu thảo, nhân hậu, khéo léo. Người làm ra hai thứ bánh quý. |
3 |
Thánh Gióng |
Thánh Gióng |
Người anh hùng đánh giặc cứu nước. |
4 |
Sơn Tinh, Thủy Tinh. |
Sơn Tinh Thủy Tinh |
- Tài giỏi, chống lũ lụt, cứu dân. - Anh hùng nhưng ghen tuông hạ nước, hại dân. |
5 |
Sự tích Hồ Gươm |
Lê Lợi |
Anh hùng dân tộc đánh thắng giặc Minh, cứu nước, cứu dân. |
6 |
Sọ Dừa |
Sọ Dừa |
Nghèo khổ, thông minh và lường trước được mọi việc. |
7 |
Thạch Sanh |
Thạch Sanh |
Nghèo khổ, thật thà, trung thực, dũng cảm. |
8 |
Em bé thông minh |
Em bé |
Nghèo khổ, rất thông minh, dũng cảm và khôn khéo. |
9 |
Cây bút thần |
Mã Lương |
Nghèo khổ, thông minh, vẽ rất giỏi, dũng cảm. |
10 |
Ông lão đánh cá và con cá vàng. |
Ông lão Mụ vợ Cá vàng |
- Hiền lành, tốt bụng, nhu nhược. - Tham lam vô lối, ác và ngu đần. - Đền ơn, đáp nghĩa tận tình. |
11 |
Ếch ngồi đáy giếng |
Ếch |
Bảo thủ, chủ quan, ngu xuẩn. |
12 |
Thầy bói xem voi |
Các thầy bói |
Bảo thủ, chủ quan, lố bịch. |
13 |
Đeo nhạc cho mèo |
Chuột Cống, Chuột Nhắt, Chuột Chù. |
Sáng kiến viển vông, sợ mèo, đấy trách nhiệm cho kẻ khác. |
14 |
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
Tị nạnh không đúng chỗ, không hiểu chân lí đơn giản, hối hận và sửa lỗi kịp thời. |
15 |
Treo biển |
Anh treo biển |
Không có lập trường. |
16 |
Lợn cưới, áo mới |
Hai chàng trai |
Cùng thích khoe khoang, lố bịch. |
17 |
Con hổ có nghĩa |
Hai con hổ |
Nhận ơn, hết lòng hết sức để trả ơn, đáp nghĩa. |
18 |
Mẹ hiền dạy con |
Bà mẹ |
Hiền minh, sáng suốt, nhân hậu , nghiêm khắc, công bằng trong cách dạy con. |
19 |
Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng |
Thái y lệnh họ Phạm |
Lương y như từ mẫu. Giỏi nghề và biết thương người bệnh như thương thân. |
20 |
Dế Mèn phiêu lưu kí |
Dế Mèn |
Hung hăng, xốc nổi, ăn năn việc mình làm nhưng đã muộn. |
21 |
Bức tranh của em gái tôi |
Anh trai |
Ghen tức, đố kị, mặc cảm, ân hận và sửa lỗi kịp thời. |
22 |
Buổi học cuối cùng |
Thầy Ha-men |
Yêu nước, yêu tiếng Pháp, căm thù quân Đức xâm lược. |