-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu 3 (trang 155 sgk Tiếng Việt 4)
Đề bài / Mô tả:
Bài soạn cho câu 3 (trang 155 sgk Tiếng Việt 4)
Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
M: - cười khanh khách ⟶ Em bé thích chí, cười khanh khách
- cười rúc rích ⟶ Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm
Phương pháp giải:
Con tìm một số từ ngữ mô tả tiếng cười mà con biết để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
- Cười khanh khách ⟶ bé thích chí cười khanh khách.
- Cười ngặt nghẽo ⟶ Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.
- Cười hô hố ⟶ Anh B cứ cười hô hố khi nói chuyện với người khác, nghe mà thấy thô lỗ.
- Cười toe toét ⟶ Cậu H rõ vô duyên, cứ gặp ai cũng cười toe toét.
- Cười tủm tỉm ⟶ Các cô gái có tính e lẹ thường chỉ tủm tỉm cười.
- Cười ha ha ⟶ Ông Hai là một con người thẳng thắn, trung thực, ăn to nói lớn nên lúc nào cũng cười ha ha.
- Cười bẽn lẽn ⟶ Nó đã biết thẹn vì phạm lỗi nên chỉ đứng một chỗ cười bẽn lẽn.