-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 1 trang 17 SGK Toán 7 Tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu hỏi 1 trang 17 SGK Toán 7 Tập 1
Đề bài
Tính:
\(\eqalign{
& {\left( {{{ - 3} \over 4}} \right)^2};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {{{ - 2} \over 5}} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^2};{\kern 1pt} \cr
& {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {9,7} \right)^0} \cr} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức:
\({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\) (\( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1\))
Nếu \(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\)
\(x^0=1\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{& {\left( {{{ - 3} \over 4}} \right)^2} = {{{{\left(- 3 \right)}^2}} \over {{4^2}}} = {9 \over {16}} \cr & {\left( {{{ - 2} \over 5}} \right)^3} = {{{{\left( { - 2} \right)}^3}} \over {{5^3}}} = {{ - 8} \over {125}} \cr& {\left( { - 0,5} \right)^2} = {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^2} = {{{{\left( { - 1} \right)}^2}} \over {{2^2}}} = {1 \over 4} \cr & {\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^3} = {{{{\left( { - 1} \right)}^3}} \over {{2^3}}} = {{ - 1} \over 8} \cr & {\left( {9,7} \right)^0} = 1 \cr} \)