-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 3 bài 5 trang 45 SGK Toán 8 Tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu hỏi 3 bài 5 trang 45 SGK Toán 8 Tập 1
Đề bài
Thực hiện phép cộng: \(\dfrac{{y - 12}}{{6y - 36}} + \dfrac{6}{{{y^2} - 6y}}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{
& 6y - 36 = 6\left( {y - 6} \right) \cr
& {y^2} - 6y = y\left( {y - 6} \right) \cr
& \Rightarrow MTC = 6y\left( {y - 6} \right) \cr & \text{Ta có:}\cr
& {{y - 12} \over {6y - 36}} + {6 \over {{y^2} - 6y}} \cr
& = {{y - 12} \over {6\left( {y - 6} \right)}} + {6 \over {y\left( {y - 6} \right)}} \cr
& = {{y\left( {y - 12} \right)} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} + {{6.6} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} \cr
& = {{{y^2} - 12y} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} + {{36} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} \cr
& = {{{y^2} - 12y + 36} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} = {{{y^2} - 2.y.6 + {6^2}} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} \cr
& = {{{{\left( {y - 6} \right)}^2}} \over {6y\left( {y - 6} \right)}} = {{y - 6} \over {6y}} \cr} \)