-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 4 bài 5 trang 46 SGK Toán 8 Tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu hỏi 4 bài 5 trang 46 SGK Toán 8 Tập 1
Đề bài
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
\(\dfrac{{2x}}{{{x^2} + 4x + 4}} + \dfrac{{x + 1}}{{x + 2}} + \dfrac{{2 - x}}{{{x^2} + 4x + 4}}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
- Giao hoán: \( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{D}=\dfrac{C}{D}+\dfrac{A}{B}\)
- Kết hợp: \(\left( {\dfrac{A}{B} + \dfrac{C}{D}} \right) + \dfrac{E}{F} = \dfrac{A}{B} + \left( {\dfrac{C}{D} + \dfrac{E}{F}} \right)\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{& {{2x} \over {{x^2} + 4x + 4}} + {{x + 1} \over {x + 2}} + {{2 - x} \over {{x^2} + 4x + 4}} \cr & = \left( {{{2x} \over {{x^2} + 4x + 4}} + {{2 - x} \over {{x^2} + 4x + 4}}} \right) + {{x + 1} \over {x + 2}} \cr & = \frac{{2x + 2 - x}}{{{x^2} + 4x + {4}}} + \frac{{x + 1}}{{x + 2}} \cr & = {{x + 2} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} + {{x + 1} \over {x + 2}}\cr& = {1 \over {x + 2}} + {{x + 1} \over {x + 2}} \cr & = {{1 + x + 1} \over {x + 2}} = {{x + 2} \over {x + 2}} = 1 \cr} \)