-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi thảo luận số 1 trang 188 SGK Sinh học 9
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu hỏi thảo luận số 1 trang 188 SGK Sinh học 9
Đề bài
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.1
Bảng 63.1. Môi trường và nhân tố sinh thái.
Môi trường |
Nhân tố sinh thái |
Ví dụ |
Môi trường nước |
|
|
Môi trường đất |
|
|
Môi trường không khí |
|
|
Môi trường sinh vật |
|
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Lời giải chi tiết
Bảng 63.1. Môi trường và nhân tố sinh thái.
Môi trường |
Nhân tố sinh thái |
Ví dụ |
Môi trường nước |
NTST hữu sinh NTST vô sinh |
+ Cá, tôm, cua, rận nước, + Nước, bùn đất, các chất khoáng. |
Môi trường đất |
NTST hữu sinh NTST vô sinh |
+ Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối, + Đất, đá, nước. |
Môi trường không khí |
NTST hữu sinh NTST vô sinh |
+ Sáo, bồ câu, chuồn chuồn, + Không khí. |
Môi trường sinh vật |
NTST hữu sinh NTST vô sinh |
+ Vật chủ và vật kí sinh: giun sán, người, chó... + Thức ăn có ở vật chủ (nước, chất hữu cơ, chất vô cơ…) |