-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi thảo luận trang 146 sách giáo khoa Địa lí 12
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho câu hỏi thảo luận trang 146 sách giáo khoa Địa lí 12
Đề bài
Dựa vào bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam), hãy kể tên các loại khoáng sản chủ yếu và tên các mỏ chính từ Trung du và miền núi Bắc Bộ (có thể lập thành bảng).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đọc bản đồ.
Lời giải chi tiết
Khoáng sản |
Tên mỏ |
Than đá |
Cẩm Phả, Vành Danh (Quảng Ninh), Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Than nâu |
Na Dương (Lạng Sơn) |
Sắt |
Tùng Bá (Hà Giang), Trại Cao (Thái Nguyên), Trấn Yên (Yên Bái), Vản Bàn (Lào Cai) |
Mangan |
Tốc Tát (Cao Bằng) |
Titan |
Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Chì – kẽm |
Chợ Đồn (Bắc Kạn), vùng mỏ Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Thiếc |
Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Đồng |
Sinh Quyền (Lào Cai), Yên Châu (Sơn La), Sơn Động (Bắc Giang) |
Vàng |
Na Rì (Bắc Kạn) |
Đất hiếm |
Phong Thổ (Lai Châu) |
Apatit |
Cam Đường (Lào Cai) |
Đá quý |
Lục Yên (Yên Bái) |