-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Commu
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Commu
1. Look at the pictures.
Which parts / systems of the body does each activity possibly benefit?
(Nhìn vào những bức tranh.
Mỗi hoạt động có khả năng tác động tích cực đến phần/hệ thống nào của cơ thể? )
Lời giải chi tiết:
1. Sunbathing in the early morning is good for bones because Sunlight triggers the synthesis of vitamin D within the body.
(Phơi nắng vào sáng sớm tốt cho xương vì ánh nắng mặt trời kích thích tổng hợp vitamin D dưới da.)
2. Doing aerobics improves the health and strengthen the body.
(Tập thể dục nhịp điệu tăng cường sức khỏe và săn chắc cơ thể.)
3. Swimming is good for muscles and bones
(Bơi lội tốt cho cơ và xương.)
Bài 2
2. In pairs or groups, discuss the activities in the pictures and say why they are healthy.
(Thảo luận theo cặp hoặc theo nhóm về những hoạt động trong các bức tranh và nêu ra tại sao hoạt động lại tốt cho sức khỏe? )
Lời giải chi tiết:
Picture 1:
* She has a sunbath. Sunbathing helps them healthy, because: Sunbathing is to get enough vitamin D, reduce blood pressure, cut down the risk of heart attack, regulate the production of hormones ...
Tạm dịch: Cô ấy đang tắm nắng. Tắm nắng giúp ta khỏe mạnh, bởi vì: Tắm nắng là để hấp thụ đủ vitamin D, giảm huyết áp, giảm nguy cơ đau tim, điều hòa sản xuất hormone ...
Picture 2:
* They are doing exercise in the morning. Doing exercise helps them healthy because it helps: Control your weight reduce your risk of cardiovascular disease, strengthen your bones and muscles, increase your chances of living longer ...
Tạm dịch:
Họ đang tập thể dục vào buổi sáng. Tập thể dục giúp họ khỏe mạnh, bởi ví nó giúp Kiểm soát cân nặng của bạn giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch, tăng cường xương và cơ bắp, tăng cơ hội sống lâu hơn ...
Picture 3
* They are swimming. Swimming helps them healthy, because it keeps your heart rate up but takes some of the impact stress off your body builds endurance, muscle strength.
Tạm dịch: Họ đang bơi. Bơi lội giúp họ khỏe mạnh, bởi vì nó giúp tăng nhịp tim của bạn lên, tạo một số tác động để loại bỏ căng thẳng ra khỏi cơ thể của bạn, gia tăng sức bền, sức mạnh cơ bắp.
Cô ấy có một tắm nắng. Tắm nắng giúp họ khỏe mạnh, bởi vì: Tắm nắng là để có đủ vitamin D, giảm huyết áp, giảm nguy cơ đau tim, điều hòa sản xuất hormone ...
Bài 3
3. Work in pairs or groups, choose a system of the body and make a list of all the possible activities that are good for it.
(Làm việc theo cặp hoặc theo nhóm, chọn một hệ thống của cơ thể và lập một danh sách các hoạt động có thể tốt cho hệ thống đó.)
Lời giải chi tiết:
* Cardiovascular System (Hệ tuần hoàn)
Activities: Walking, Running, Swimming, doing Gym, Doing Yoga, etc.
* Skeletal system (Hệ xương khớp):
Activities: playing sports, jogging, yoga, swimming, gym, etc. (Hoạt động: chơi các loại thể thao, chạy bộ, yoga, bơi lội, gym, v..v.)