-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Exercise 1 trang 109 SGK Tiếng Anh 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Exercise 1 trang 109 SGK Tiếng Anh 11
Explain what the words below mean, using the phrases from the box.
(Giải thích nghĩa của những từ dưới đây, sử dụng các cụm từ trong khung.)
steal something from a shop. designs buildings is not brave pays rent to live in a house or flat. breaks into a house to steal things. buys something from a shop |
Hướng dẫn giải:
1. (a burglar) A burglar is someone who breaks into a house to steal something.
2. (a customer) A customer is someone that buys something from a shop.
3. (a shoplifter) A shoplifter is someone that steal from a shop.
4. (a coward) A coward is someone that is not brave.
5. (a tenant) A tenant is someone that pays rent to live in a house or a flat.
Tạm dịch:
1. Một kẻ trộm là người đột nhập vào nhà người khác và ăn cắp đồ.
2. Một khách hàng là người mua gì đó từ cửa hàng.
3. Người ăn cắp vặt là người ăn cắp của cửa hàng.
4. Một kẻ lười nhát là người không can đảm.
5. Người thuê nhà là người trả tiền thuê để sống trong một căn nhà hay mảnh đất.