-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Exercise 2
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Exercise 2
Exercise 2: Supply the correct tense form of the verbs in brackets.
(Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc .)
Lời giải chi tiết:
1. arrives 5. have finished
2. arrives 6. had graduated
3. are playing 7. am
4. got 8. have read
Giải chi tiết
1. When he arrives, he will tell us about the match.
Cấu trúc When S + Vs/es, S + will + V.
(Khi anh ta đến, anh ta sẽ cho chúng tôi biết về trận đấu.)
2. Before the headteacher arrives, I’ll give the guests their tea.
Cấu trúc: Before S + Vs/es, S + will + V.
(Trước khi giáo viên chủ nhiệm đến, tôi sẽ đưa cho khách trà.)
3. Peter and John are going to play tennis tonight. While they are playing, we’ll go to the beach.
Cấu trúc: While S + be + V-ing, S + will + V.
(Peter và John sẽ chơi tennis tối nay. Trong khi họ chơi, chúng tôi sẽ đi đến bãi biển.)
4. Since they got married, they have moved the house twice.
Cấu trúc S + has/have Vp2 since S + V-ed.
(Kể từ khi lấy nhau, họ đã chuyển nhà hai lần.)
5. As soon as I have finished, I’ll give you a call.
Cấu trúc: As soon as S + has/have + Vp2, S + will + V.
(Khi tôi kết thúc, tôi sẽ gọi cho bạn.)
6. After he had graduated from university, he joined the army.
Cấu trúc: After S + had + Vp2, S + V-ed.
(Sau khi tốt nghiệp đại học, ông gia nhập quân đội.)
7. Can you look after the children while I am out?
Thì hiện tại đơn
(Bạn có thể chăm sóc những đứa trẻ trong khi tôi ra ngoài được không? )
8. When I have read this novel, you can have it.
Hiện tại hoàn thành
(Khi tôi đọc xong cuốn tiểu thuyết này, bạn có thể có nó.)