Exercise 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 11


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Exercise 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 11

Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive.

(Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)

Examples:

Do you like this picture? My uncle______it. (paint)

- Do you like this picture? My uncle painted it.

- Bạn có thích bức tranh này không? Chú mình đã vẽ nó. 

We______lunch when we______the news. (have, hear)

- We were having lunch when we heard the news.

- Chúng tôi đang ăn trưa thì nghe được tin. 

1. He______his arm when he______football. (break, play)

Đáp án: He broke his arm when he was playing football. 

- Diễn tả một hành động đnag diễn ra (playing football) thì một hành động khác chen ngang (break his arm)

Tạm dịch: Anh ấy gãy tay khi đang chơi bóng đá. 

2. Julia______her first novel when she______19 years old. (write, be)

Đáp án:  Julia wrote her first novel when she was 19 years old. 

- diễn tả một sự việc trong quá khứ => quá khứ đơn

- mốc thời gian (năm 19 tuổi): quá khứ đơn 

Tạm dịch: Julia đã viết quyển tiểu thuyết đầu tay năm 19 tuổi. 

3. I______on the computer when the fire______out. (work, break)

Đáp án: was working on the computer when the fire broke out. 

- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào

Tạm dịch: Tôi đang làm việc trên máy tính thì lửa bùng cháy. 

4. When it______to rain, they______through the forest. (start, walk)

Đáp án: When it started to rain, they were walking through the forest.

- hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen ngang.

Tạm dịch:  Khi trời mưa họ đang đi bộ qua cánh rừng. 

5. He______us about his marriage when we……afternoon tea. (tell, have)

Đáp án: He told us about his marriage when we were having afternoon tea.

- Diễn tả hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen ngang.

Tạm dịch:  Anh ấy kể cho chúng tôi nghe về hôn nhân của anh ấy khi chúng tôi đang uống trà chiều. 

6. Sorry, I_____to you. I______ about something else. (not listen, think)

Đáp án: Sorry, I didn't listen to you. I was thinking about something else. 

- sử dụng dạng phủ định trong quá khứ để kể về một sự kiện trong quá khứ

- vế sau cần sử dụng quá khứ tiếp diễn, có thể ngầm hiểu thời điểm đó (lúc bạn kể chuyện) thì tôi đang mải nghĩ chuyện khác.

Tạm dịch: Xin lỗi. Tôi đã không nghe bạn. Tôi đang nghĩ về việc khác. 

7. I______you last night, but you______. What______you? (phone, not answer, do)

Đáp án:  I phoned you last night, but you didn't answer. What were you doing?

- Sự kiện trong quá khứ: quá khứ đơn

Tạm dịch:  Tôi qua tôi gọi cho bạn nhưng bạn đã không trả lời. Bạn đang làm gì?

8. Mary______her glasses at the time, so she______what kind of car the man______. (not wear, not notice, drive)

Đáp án: Mary was not wearing her glasses at the time, so she didn't notice what kind of car the man was driving

Tạm dịch: Mary đã không đeo kính nên đã không chú ý đến loại xe ô tô mà người đàn ông đang lái. 


Bình luận