-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Exercise 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Exercise 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 11
Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive.
(Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
Examples:
Do you like this picture? My uncle______it. (paint)
- Do you like this picture? My uncle painted it.
- Bạn có thích bức tranh này không? Chú mình đã vẽ nó.
We______lunch when we______the news. (have, hear)
- We were having lunch when we heard the news.
- Chúng tôi đang ăn trưa thì nghe được tin.
1. He______his arm when he______football. (break, play)
Đáp án: He broke his arm when he was playing football.
- Diễn tả một hành động đnag diễn ra (playing football) thì một hành động khác chen ngang (break his arm)
Tạm dịch: Anh ấy gãy tay khi đang chơi bóng đá.
2. Julia______her first novel when she______19 years old. (write, be)
Đáp án: Julia wrote her first novel when she was 19 years old.
- diễn tả một sự việc trong quá khứ => quá khứ đơn
- mốc thời gian (năm 19 tuổi): quá khứ đơn
Tạm dịch: Julia đã viết quyển tiểu thuyết đầu tay năm 19 tuổi.
3. I______on the computer when the fire______out. (work, break)
Đáp án: I was working on the computer when the fire broke out.
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào
Tạm dịch: Tôi đang làm việc trên máy tính thì lửa bùng cháy.
4. When it______to rain, they______through the forest. (start, walk)
Đáp án: When it started to rain, they were walking through the forest.
- hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen ngang.
Tạm dịch: Khi trời mưa họ đang đi bộ qua cánh rừng.
5. He______us about his marriage when we……afternoon tea. (tell, have)
Đáp án: He told us about his marriage when we were having afternoon tea.
- Diễn tả hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen ngang.
Tạm dịch: Anh ấy kể cho chúng tôi nghe về hôn nhân của anh ấy khi chúng tôi đang uống trà chiều.
6. Sorry, I_____to you. I______ about something else. (not listen, think)
Đáp án: Sorry, I didn't listen to you. I was thinking about something else.
- sử dụng dạng phủ định trong quá khứ để kể về một sự kiện trong quá khứ
- vế sau cần sử dụng quá khứ tiếp diễn, có thể ngầm hiểu thời điểm đó (lúc bạn kể chuyện) thì tôi đang mải nghĩ chuyện khác.
Tạm dịch: Xin lỗi. Tôi đã không nghe bạn. Tôi đang nghĩ về việc khác.
7. I______you last night, but you______. What______you? (phone, not answer, do)
Đáp án: I phoned you last night, but you didn't answer. What were you doing?
- Sự kiện trong quá khứ: quá khứ đơn
Tạm dịch: Tôi qua tôi gọi cho bạn nhưng bạn đã không trả lời. Bạn đang làm gì?
8. Mary______her glasses at the time, so she______what kind of car the man______. (not wear, not notice, drive)
Đáp án: Mary was not wearing her glasses at the time, so she didn't notice what kind of car the man was driving.
Tạm dịch: Mary đã không đeo kính nên đã không chú ý đến loại xe ô tô mà người đàn ông đang lái.