-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Exercise 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Exercise 3
Exercise 3. Fill in each blank with who, which or that.
(Điền vào mỗi chỗ trống với who, which hoặc that.)
1. A clock is an instrument______tells you the time.
2. A fridge is a machine______is used for keeping food fresh.
3. April 1st is the day______is called April Fool’s Day in the West.
4. A nurse is a person______ looks after patients.
5. A teacher is a person______ gives lessons to students.
6. A blind person is the one______cannot see anything.
7. The man______ you visited last month is a famous scientist.
8. Please think of a word______comes from a foreign language into Vietnamese.
9. These are the pictures______ my son drew when he was young.
10. Can you help me find the man______saved the girl?
Hướng dẫn giải:
1. which/that 2. which/that
3. which/that 4. who
5. who 6. that/ who
7. that/who 8. which/that
9. which/that 10. who
Tạm dịch:
1. Đồng hồ là một công cụ cho bạn biết thời gian.
2. Một tủ lạnh là một máy được sử dụng để giữ thực phẩm tươi sống.
3. Ngày 1 tháng Tư là ngày được gọi là Ngày Cá tháng Tư ở phương Tây.
4. Y tá là người chăm sóc bệnh nhân.
5. Giáo viên là người đưa ra bài học cho học sinh.
6. Người mù là người không thấy gì cả.
7. Người đàn ông bạn đã ghé thăm tháng trước là một nhà khoa học nổi tiếng.
8. Hãy suy nghĩ của một từ mà xuất phát từ một ngoại ngữ sang tiếng Việt.
9. Đây là những hình ảnh mà con trai tôi vẽ khi còn nhỏ.
10. Bạn có thể giúp tôi tìm người đàn ông đã cứu cô gái không?