-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Exercise 3 trang 29 SGK Tiếng Anh 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Exercise 3 trang 29 SGK Tiếng Anh 11
Write the sentences, putting the verbs in each sentence into the past simple or the past perfect.
(Viết câu, chia động từ trong mỗi câu ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)
Example:
When the police (arrive), the car (go).
- When the police arrived, the car had gone.
(- Khi cảnh sát đến ô tô đã đi rồi.)
- Quá khứ hoàn thành nhấn mạnh vào hành động đã diễn ra được một khoảng thời gian trong quá khứ rồi và đã kết thúc trước khi hành động nào đó xảy ra
1. They (eat) everything by the time I (arrive) at the party.
Đáp án: had eaten/ arrived
Tạm dịch: Họ đã ăn hết mọi thứ khi tôi đến bữa tiệc.
2. When I (find) my purse, someone (take) the money out of it.
Đáp án: found/ had taken
Tạm dịch: Khi tôi tìm thấy ví, ai đó đã lấy hết tiền trong đó.
3. By the time I (get) into town, the shops (close).
Đáp án: got/ had closed
Tạm dịch: Khi tôi đến thị trấn, cửa hàng đã đóng cửa.
4. When they (get) to the station, the train (leave).
Đáp án: got/ had left
Tạm dịch: Khi tôi đến nhà ga, tàu hỏa đã đi rồi.
5. By the time you (get) her letter, she (arrive) in Paris.
Đáp án: got/ had arrived
Tạm dịch: Khi bạn nhận được bức thư, cô ấy đã đến Pari rồi.
6. The police (pay) no attention to Clare’s complaint because she (phone) them so many times before.
Đáp án: paid/ had phoned
Tạm dịch: Cảnh sát chú ý đến phàn nàn của Clare vì cô ấy đã gọi cho họ nhiều lần trước đây.
7. I (go) to the post office to ask about my package, but they (say) that it (not arrive) yet.
Đáp án: went/ said/ hadn't arrived
Tạm dịch: Tôi đến bưu điện để hỏi về bưu phẩm nhưng họ nói nó vẫn chưa đến.
8. When I (look) at the new dress for half an hour, I (ask) how much it (cost).
Đáp án: had looked/ asked/ cost
Tạm dịch: Khi đã nhìn chiếc đầm mới khoảng nửa giờ, tôi hỏi nó gia bao nhiêu.