-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Grammar
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Grammar
Fill in each blank With the correct fom of a verb in the box.
(Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong khung.)
pay be think say give tell have get take come |
1. I______in London for a month, but so far I______time to visit the Tower.
2. You ______ me quite enough, Sir. The bill is $20 and you_______me only $19.
3. Ann______to me she would leave a message for Peter.
4. I was told that it_______the children nearly 2 hours to get to their school because of the flood.
5. We_______that they_______ to the party, but they were busy.
6. She ______Lan, "You______my hat. Yours is over there."
Hướng dẫn giải:
1. have been - haven't had
2. haven’t give - have paid
3. said
4. had taken
5. thought - would come
6. told - have got
Tạm dịch:
1. Tôi đã ở Luân Đôn trong một tháng, nhưng cho đến nay tôi vẫn không có thời gian để tham quan Tháp.
2. Ngài đã không đưa cho tôi đủ, thưa Ngài. Hóa đơn là 20 đô la và ngài chỉ trả cho tôi 19 đô la.
3. Ann nói với tôi rằng cô ấy sẽ để lại lời nhắn cho Peter.
4. Tôi được thông báo rằng trẻ em đã mất gần 2 giờ để đến trường vì lũ lụt.
5. Chúng tôi nghĩ rằng họ sẽ đến dự tiệc, nhưng họ lại bận.
6. Cô nói với Lan, "Bạn cầm mũ của tôi. Mũ của bạn ở kia."