-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Grammar
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Grammar
1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong ngoặc đơn.)
Lời giải chi tiết:
1. (should) get |
2. (should) be cleaned |
3. (should) work |
4. (should) be allowed |
5. (should) attend |
6. (should) not look down on |
1. It is important that he get into a good university.
(Quan trọng là anh ấy nên được nhận vào một trường đại học tốt.)
Cấu trúc: It is important that S + V-infi
2. The teacher demanded that the classroom be cleaned immediately.
(Giáo viên yêu cầu lớp học nên được dọn dẹp ngay lập tức.)
Cấu trúc: demand that S + V-infi.
3. My father insists that my brother work on the farm.
(Bố của tôi nhấn mạnh rằng anh trai tôi nên làm việc ở nông trại.)
Cấu trúc: insist that S + V-infi
4. It is vital that people be allowed to choose where to live.
(Quan trọng là mọi người nên được phép lựa chọn nơi sống.)
Cấu trúc: It is vital (=important) that S + V-infi
5. I requested that everyone in my class attend my presentation.
(Tôi yêu cầu mọi người trong lớp của tôi tham gia vào bài thuyết trình của tôi.)
Cấu trúc: request that S + V-infi
6. It is crucial that urban people not look down on rural people.
(Quan trọng là người thành thị không được coi khinh người nông thôn.)
Cấu trúc: It is crucial that S + V-infi.
2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the appropriate form.
(Hoàn thành câu với động từ trong khunng. Sử dụng các hình thức thích hợp.)
Lời giải chi tiết:
1. (should) study |
2. (should) be told |
3. (should) obey |
4. (should) be returned |
5. (should) search / (should) be searching |
1. Her parents insisted that she study / should study hard for the GCSE exams.
(Bố mẹ cô ấy khẳng định rằng cô học rất chăm chỉ cho kì thi GCSE.)
2. It is essential that young people from rural areas be told / should be told the truth about city life.
(Điều cần thiết là người trẻ ở vùng nông thôn được kể sự thật về cuộc sống thành thị.)
3. It is imperative that all migrants obey / should obey the rules and regulations of the residential areas they move to.
(Điều bắt buộc rằng tất cả những người di cư phải tuân theo các quy tắc và quy đinh của khu dân cư mà họ chuyển đến.)
4. The police demanded that the stolen money be returned / should be returned to the bank.
(Cảnh sát yêu cầu tiền bị đánh cắp nên được trả lại cho ngân hàng.)
5. It is a good idea that the police search / should search / be searching / should be searching for the missing people.
(Đó là 1 tưởng tốt khi cảnh sát tìm kiếm những người mất tích.)