Grammar


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Grammar

1. Circle the correct answers.

(Khoanh tròn đáp án đúng)

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. B

4. D

5. A

6. D

7. C

 

1. Instead of buying a new computer, why don't you have your old one fixed?

(Thay vì mua một cái máy tính mới, tại sao bạn không đem cái máy cũ này đi sửa?)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + something + V past participle'

2. The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks replaced by robots.

(Chủ sở hữu của nhà máy sản xuất hiện đại có những công nhân đang làm những công việc nặng nề và lặp đi lặp lại được thay thế bởi robot.)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + something + V past participle'

3. NASA has had an autonomous spaceship explored the universe recently.

(Mới đây NASA có một tàu không gian tự lái khám phá vũ trụ.)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + something + V past participle'

4. We had the computer technician install the new software for us.

(Chúng tôi có kỹ thuật viên máy tính đã cài đặt phần mềm mới cho chúng tôi.)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + somebody + V' n

5. My mother always has the dishwashing machine do the washing-up after meals.

(Mẹ của tôi luôn có máy rửa bát làm sạch bát sau bữa ăn.)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + something + V'

6. The newspaper editor-in-chief had a newswoman write about the latest domestic robots.

(Tổng biên tập của tờ báo đã nhờ một nữ ký giả viết về những robot làm việc nhà mới đây.)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + somebody + V'

7. The teacher had his students use their laptops to surf the Net for resources in his class.

(Giáo viên đã cho học sinh của mình sử dụng laptop để lướt Net tìm tài liệu trên lớp.)

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc: 'have + somebody + V'

 

2.  Complete the sentences, using the active passive causatives. Follow the example. 

(Hoàn thành các câu, sử dụng bị động chủ động. Thực hiện theo các ví dụ.)

have + somebody + bare infinitive
have + something + past participle
get + something + past participle

Example:
A: Where’s your motorbike?
B: I sent it to the mechanic for him to repair.
I had the mechanic repair it.
I had it repaired.

I got it repaired.

Lời giải chi tiết:

cut it/ cut/ cut

paint it/ painted/ painted

repair it/ repaired/ repaired

fix it/ fixed yesterday/ fixed yesterday

update it/ updated updated

bring my suitcase to the taxi/ brought to the taxi by the porter brought to the taxi by the porter

1. A: Your hair is rather long.

B: I’ll have a friend cut it.
I’ll have my hair cut.
I’ll get my hair cut.

2. A: Your house needs a new coat of paint.

B: I’ll have a worker paint it.
I’ll have it painted.
I’ll get it painted.

3. A: My computer often crashes.

B: Why don’t you have the computer technician repair it?
Why don’t you have it repaired?
Why don’t you get it repaired?

4. A: Your motorbike was fixed.

B: Yesterday I had my brother fix it.
I had it fixed yesterday.
I got it fixed yesterday.

5. A: Your smartphone needs updating.

B: I’ll have a repairman update it.
I’ll have it updated.
I’ll get it updated.

6. A: Who’s going to take your suitcase to the taxi for you?

B: I’ll have a porter bring my suitcase to the taxi.
I’ll have my suitcase brought to the taxi by the porter.
I'll get my suitcase brought to the taxi by the porter.

Tạm dịch:

1. A. Tóc của bạn là khá dài.

   B. Tôi sẽ nhờ một người bạn cắt nó. / Tôi sẽ cắt tóc. 

2. A. Ngôi nhà của bạn cần được sơn mới lại.

   B. Tôi sẽ có một công nhân sơn nó. / Tôi sẽ có nó sơn.

3. A. Máy tính của tôi thường bị lỗi.

    B. Tại sao bạn không gửi cho kỹ thuật viên máy tính sửa chữa nó? / Tại sao bạn không đem nó sửa chữa?

4. A. Chiếc xe mô tô của bạn đã được sửa.

   B. Hôm qua tôi nhờ trai của tôi sửa chữa nó./ Tôi đã sữa nó ngày hôm qua.

5. A. Chiếc điện thoại của bạn cần được cập nhật.

    B. Tôi sẽ gửi cho thợ sửa cập nhật nó. / Tôi sẽ mang nó đi cập nhật. 

6. A. Ai sẽ mang hành lý của bạn ra taxi?

    B. Tôi sẽ có một người mang đồ mang vali của tôi đến taxi. / Tôi sẽ mang vali của tôi cho người gác cổng đưa lên xe taxi . 


Bình luận