-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Grammar
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Grammar
GRAMMAR
Use the following phrasal verbs lo complete the sentences below.
(Dùng động từ kép sau để hoàn chỉnh những câu dưới đây.)
Lời giải chi tiết:
1. grow up 2. stay on
3. wait up 4. give in
5. catch up 6. speak up
7. watch out 8. cool off
9. keep up 10. fall behind
Giải chi tiết:
1. He still behaves like a child. I wish he'd grow up.
grow up: lớn lên
(Anh ấy vẫn hành xử như một đứa trẻ. Tôi ước anh ấy trường thành.)
2. Come to the party on Friday and stay on for the weekend.
stay on: ở lại
(Hãy đến bữa tiệc vào thứ Sáu và ở lại chơi đến cuối tuần.)
3. I won’t be back until late. Will you wait up for me?
wait up: chờ đợi
(Tôi sẽ không trở lại cho đến khi quá muộn. Bạn sẽ chờ đợi tôi chứ?)
4. He was exhausted but he still kept going. He just wouldn't give in.
give in: nhượng bộ, chịu thua.
( Anh đã kiệt sức nhưng anh vẫn tiếp tục đi. Anh ta sẽ không từ bỏ.)
5. Please don’t go so fast. I just can’t catch up.
Catch up: bắt kịp, đuổi kịp
(Đừng quá nhanh. Tôi không thể đuổi kịp bạn.)
6. Could you speak up a bit? I can hardly hear you.
speak up: nói to lên.
(Bạn có thể nói to hơn một chút? Tôi hầu như không thể nghe thấy bạn.)
7. Watch out! Oh dear. Didn’t you see that car coming?
watch out!: cẩn thận! (1 lời cảnh báo)
(Cẩn thận! Ôi trời. Bạn không nhìn thấy chiếc xe đến à?)
8. You look hot and sticky. Come and sit in the shade and cool off.
cool off: làm mát mẻ hơn.
Bạn trông nóng và mồ hôi nhễ nhại. Hãy đến và ngồi trong bóng mát và làm mát.
9. You go on ahead and I’ll keep up.
keep up: đuổi theo
Bạn đi tiếp đi và tôi sẽ đuổi theo bạn.
10. Wait for me. I don’t want to fall behind.
fall behind: bị bỏ lại phía sau
Chờ tôi. Tôi không muốn tụt lại phía sau.