-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 5
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Khai triển nhị thức \({\left( {2x + y} \right)^5}\). Ta được kết quả là:
Phương pháp giải :
Kiến thức cần nhớ công thức tổng quát khai triển nhị thức Newton.
\({\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n}{b^0} + C_n^1{a^{n - 1}}{b^1} + ... + C_n^n{a^0}{b^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {a^{n - k}}{b^k}\)
Lời giải chi tiết :
Khai triển nhị thức:
\(\begin{array}{l}{\left( {2x + y} \right)^5} = C_5^0.{\left( {2x} \right)^5} + C_5^1.{\left( {2x} \right)^4}.y + C_5^2.{\left( {2x} \right)^3}.{y^2} + C_5^3.{\left( {2x} \right)^2}.{y^3} + C_5^4.{\left( {2x} \right)^1}.{y^4} + C_5^5.{\left( {2x} \right)^0}.{y^5}\\ = 32{x^5} + 80{x^4}y + 80{x^3}{y^2} + 40{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\end{array}\)
Chọn B.
Đáp án A:
\(32{x^5} + 16{x^4}y + 8{x^3}{y^2} + 4{x^2}{y^3} + 2x{y^4} + {y^5}.\)
Đáp án B:
\(32{x^5} + 80{x^4}y + 80{x^3}{y^2} + 40{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\)
Đáp án C:
\(2{x^5} + 10{x^4}y + 20{x^3}{y^2} + 20{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\)
Đáp án D:
\(32{x^5} + 10000{x^4}y{\rm{ }} + 80000{x^3}{y^2} + 400{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\)