-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 36
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Đa thức \(P\left( x \right) = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{{\rm{x}}^3} - 40{{\rm{x}}^2} + 10x - 1\) là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
Lời giải chi tiết :
\(P\left( x \right) = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\)
Xét đáp án C:
\(\begin{array}{l}{\left( {2x - 1} \right)^5} = C_5^0{\left( {2x} \right)^5}{\left( { - 1} \right)^0} + C_5^1{\left( {2x} \right)^4}{\left( { - 1} \right)^1} + C_5^2{\left( {2x} \right)^3}{\left( { - 1} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + C_5^3{\left( {2x} \right)^2}{\left( { - 1} \right)^3} + C_5^4{\left( {2x} \right)^1}{\left( { - 1} \right)^4} + C_5^5{\left( {2x} \right)^0}{\left( { - 1} \right)^5}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\end{array}\)
Chọn C.
Đáp án A:
\({\left( {1 - 2x} \right)^5}\)
Đáp án B:
\({\left( {1 + 2x} \right)^5}\)
Đáp án C:
\({\left( {2x - 1} \right)^5}\)
Đáp án D:
\({\left( {x - 1} \right)^5}\)