-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 39
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu hỏi:
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {x\sqrt x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{11}}\) với \(x > 0\).
Phương pháp giải :
Sử dụng khai triển nhị thức Niuton: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^k}{b^{n - k}}} \).
Lời giải chi tiết :
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {x\sqrt x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{11}} = {\left( {{x^{\frac{3}{2}}} + {x^{ - 4}}} \right)^{11}}\,\,\left( {0 \le k \le 11,\,\,k \in \mathbb{N}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{{\left( {{x^{\frac{3}{2}}}} \right)}^{11 - k}}{{\left( {{x^{ - 4}}} \right)}^k}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{x^{\frac{{33 - 3k}}{2}}}{x^{ - 4k}}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{x^{\frac{{33 - 11k}}{2}}}} \end{array}\)
Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển ứng với \(\frac{{33 - 11k}}{2} = 0 \Leftrightarrow k = 3\).
Vậy số hạng không chứa \(x\) trong khai triển trên là \(C_{11}^3 = 165\).
Chọn D.
Đáp án A:
\(525\)
Đáp án B:
\(238\)
Đáp án C:
\(485\)
Đáp án D:
\(165\)