-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 33.1
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: \(y = {\left( {x - 2} \right)^{11}}{\left( {1 - x} \right)^{21}}\)
Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc tính đạo hàm của tích, thương:
\(\begin{array}{l}\left( {uv} \right)' = u'v + uv'\\\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\end{array}\)
Lời giải chi tiết :
\(y = {\left( {x - 2} \right)^{11}}{\left( {1 - x} \right)^{21}}\)
\(\begin{array}{l}y' = 11{\left( {x - 2} \right)^{10}}{\left( {1 - x} \right)^{21}} - 21{\left( {x - 2} \right)^{11}}.{\left( {1 - x} \right)^{20}}\\\,\,\,\,\, = {\left( {x - 2} \right)^{10}}{\left( {1 - x} \right)^{20}}\left[ {11\left( {1 - x} \right) - 21\left( {x - 2} \right)} \right]\\\,\,\,\,\, = {\left( {x - 2} \right)^{10}}{\left( {1 - x} \right)^{20}}\left[ {11 - 11x - 21x + 42} \right]\\\,\,\,\,\, = {\left( {x - 2} \right)^{10}}{\left( {1 - x} \right)^{20}}\left[ {53 - 32x} \right]\end{array}\)
Chọn C.
Đáp án A:
\(y' = \left ( x - 2 \right )^{10}.\left ( 1 - x \right )^{20}.\left ( 31 - 10x \right )\)
Đáp án B:
\(y' = \left ( x - 2 \right )^{10}.\left ( 1 - x \right )^{20}.\left ( 31 - 32x \right )\)
Đáp án C:
\(y' = \left ( x - 2 \right )^{10}.\left ( 1 - x \right )^{20}.\left ( 53 - 32x \right )\)
Đáp án D:
\(y' = \left ( x - 2 \right )^{10}.\left ( 1 - x \right )^{20}.\left ( 53 - 10x \right )\)