-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 33.3
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + x + 3} \)
Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc tính đạo hàm của tích, thương:
\(\begin{array}{l}\left( {uv} \right)' = u'v + uv'\\\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\end{array}\)
Lời giải chi tiết :
\(y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + x + 3} \)
\(\begin{array}{l}y' = \sqrt {{x^2} + x + 3} + \left( {x - 2} \right).\frac{{2x + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 3} }}\\\,\,\,\,\, = \frac{{2\left( {{x^2} + x + 3} \right) + \left( {x - 2} \right)\left( {2x + 1} \right)}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 3} }}\\\,\,\,\,\, = \frac{{2{x^2} + 2x + 6 + 2{x^2} + x - 4x - 2}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 3} }}\\\,\,\,\,\, = \frac{{4{x^2} - x + 4}}{{2\sqrt {{x^2} + x + 3} }}\end{array}\)
Chọn A.
Đáp án A:
\(y' = \frac{4x^{2} - x + 4}{2\sqrt{x^{2} + x + 3}}\)
Đáp án B:
\(y' = \frac{4x^{2} - x + 4}{\sqrt{x^{2} + x + 3}}\)
Đáp án C:
- \(y' = \frac{2x^{2} - x + 4}{2\sqrt{x^{2} + x + 3}}\)
Đáp án D:
\(y' = \frac{2x^{2} - x + 4}{\sqrt{x^{2} + x + 3}}\)