-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 36
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu hỏi:
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích mặt ABB’A’ bằng 6, khoảng cách giữa đường thẳng CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 5.
Phương pháp giải :
+) Chú ý: Với \(a//\left( \alpha \right);\,\,\,C\in a\Rightarrow d\left( a;\,\,\left( \alpha \right) \right)=d\left( C;\,\,\left( \alpha \right) \right).\)
+) Công thức tính thể tích lăng trụ: \({{V}_{ABC.A'B'C'}}=h.{{S}_{d}}.\)
Lời giải chi tiết :
Ta có:
\(CC'//BB'\Rightarrow CC'//\left( AA'B'C \right)\Rightarrow d\left( CC';\,\,\left( AA'B'B \right) \right)=d\left( C;\,\,\left( AA'B'B \right) \right)=6.\)
\(\Rightarrow {{V}_{C.ABB'A'}}=\frac{1}{3}d\left( C;\left( AA'B'B \right) \right).{{S}_{AA'B'B}}=\frac{1}{3}6.5=10\)
Mà \({{V}_{C.ABB'A'}}=\frac{2}{3}{{V}_{ABC.A'B'C'}}\Rightarrow {{V}_{ABC.A'B'C'}}=\frac{3}{2}{{V}_{C.ABB'A'}}=\frac{3}{2}.10=15\)
Chọn D.
Đáp án A:
10
Đáp án B:
30
Đáp án C:
20
Đáp án D:
15