-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 6
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Cho lai ruồi giấm đực cánh dài, có lông đuôi với ruồi giấm cái cánh ngắn, không có lông đuôi.F1 thu được 100% ruồi cánh dài có lông đuôi. Cho các cá thể ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F2 phân ly theo tỷ lệ 56,25% ruồi cánh dài có lông đuôi ; 18,75% ruồi cánh dài, không có lông đuôi: 18,75% ruồi cánh ngắn,có lông đuôi ; 6 25% ruồi cánh ngắn, không có lông đuôi. Biết mỗi tính trạng do một gen quy định, ruồi không có lông đuôi toàn ruồi cái. Ở F2 ruồi cái cánh dài, có lông đuôi chiếm tỉ lệ là:
Lời giải chi tiết :
Xét tỷ lệ ở F2:
+ cánh dài/cánh ngắn = 3/1
+ có lông đuôi/không có lông đuôi = 3/1
Tỷ lệ kiểu hình là 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) → các gen PLĐL
Ta thấy ruồi không có lông đuôi toàn ruồi cái → tính trạng này nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính
Quy ước gen: A- cánh dài; a – cánh ngắn; B- có lông đuôi; b- không có lông đuôi
P: AAXBYB × aaXbXb → F1: AaXBXb : AaXbYB
Cho F1 ngẫu phối: AaXBXb × AaXbYB → (3A-:1aa)(XBXb:XbXb:XBYB:XbYB)
Tỷ lệ ruồi cái cánh dài có lông đuôi là: 3/4 ×1/4 = 3/16 = 18,75%
Chọn A
Đáp án A:
18,75%
Đáp án B:
20%
Đáp án C:
6,25%
Đáp án D:
37,5%