-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 37
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Một tứ diện đều có độ dài mỗi cạnh là 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện này.
Lời giải chi tiết :
\( + )\)\({V_{SABC}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{.2^3} = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
\( + )\) Gọi \(H\) là trọng tâm \(\Delta ABC\)\( \Rightarrow SH \bot \left( {ABC} \right)\)
\( + )\)Có \({V_{SABC}} = \dfrac{1}{3}.SH.{S_{\Delta ABC}} \Leftrightarrow \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3} = \dfrac{1}{3}.SH.\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}{.2^2} \Rightarrow SH = \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}\)
\( \Rightarrow R = \dfrac{{S{C^2}}}{{2.SH}} = \dfrac{{{2^2}}}{{2.\dfrac{{2\sqrt 6 }}{3}}} = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\)
\( \Rightarrow \)Vcầu \( = \dfrac{4}{3}\pi .{R^3} = \dfrac{4}{3}\pi .{\left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}} \right)^3} = \pi \sqrt 6 \).
Chọn A
Đáp án A:
\(\sqrt 6 \pi \)
Đáp án B:
\(2\sqrt 6 \pi \)
Đáp án C:
\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\pi \)
Đáp án D:
\(6\pi \)