-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Câu hỏi 37
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Trong không gian Oxyz , cho \(\overrightarrow a = \left( { - 2; - 3;3} \right),\) \(\overrightarrow b = \left( {0;2; - 1} \right),\) \(\overrightarrow c = \left( { - 3;2;5} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b + 4\overrightarrow c \).
Phương pháp giải :
- Sử dụng công thức \(\overrightarrow u = \left( {a;b;c} \right) \Rightarrow k\overrightarrow u = \left( {ka;kb;kc} \right)\)\(\left( {k \ne 0} \right)\).
- Cộng hai vectơ: \(\overrightarrow u \left( {{x_1};{y_1};{z_2}} \right);\,\,\overrightarrow v \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\)\( \Rightarrow \overrightarrow u + \overrightarrow v = \left( {{x_1} + {x_2};{y_1} + {y_2};{z_1} + {z_2}} \right)\).
Lời giải chi tiết :
\(\begin{array}{l}\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b + 4\overrightarrow c \\\,\,\,\, = 2\left( { - 2; - 3;3} \right) - 3\left( {0;2; - 1} \right) + 4\left( { - 3;2;5} \right)\\\,\,\,\, = \left( { - 4; - 6;6} \right) - \left( {0;6; - 3} \right) + \left( { - 12;8;20} \right)\\\,\,\,\, = \left( { - 16; - 4;29} \right)\end{array}\)
Chọn C.
Đáp án A:
\(\left( {16; - 4;29} \right)\)
Đáp án B:
\(\left( { - 16; - 4; - 29} \right)\).
Đáp án C:
\(\left( { - 16; - 4;29} \right)\).
Đáp án D:
\(\left( { - 16;4;29} \right)\).