Câu hỏi 22

Đáp án đúng: 
Đáp án C
Câu hỏi: 

Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Phương pháp giải : 

Ta có: \(1 < {{{n_{C{O_2}}}} \over {{n_{Ca{{(OH)}_2}}}}} = {{0,04} \over {0,03}} = {4 \over 3} \approx 1,33 < 2\)

=> Tạo thành 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Cả CO2 và Ca(OH)2 đều phản ứng hết

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

a      ←   a           ← a                   (mol)

CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

2b     ← b         ←    b                 (mol)

Ta có hệ phương trình

\(\left\{ \matrix{
\sum {{n_{C{O_2}}} = a + 2b = 0,04} \hfill \cr
\sum {{n_{Ca{{(OH)}_2}}} = a + b = 0,03} \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
a = ? \hfill \cr
b = ? \hfill \cr} \right.\)

Từ đó tính được khối lượng kết tủa

Lời giải chi tiết : 

nCO2(đktc) = 0,896 :22,4 = 0,04 (mol) ; nCa(OH)2 = 3.0,01 = 0,03 (mol)

Ta có: \(1 < {{{n_{C{O_2}}}} \over {{n_{Ca{{(OH)}_2}}}}} = {{0,04} \over {0,03}} = {4 \over 3} \approx 1,33 < 2\)

=> Tạo thành 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Cả CO2 và Ca(OH)2 đều phản ứng hết

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

a      ←   a           ← a                   (mol)

CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

2b     ← b         ←    b                 (mol)

Ta có hệ phương trình

\(\left\{ \matrix{
\sum {{n_{C{O_2}}} = a + 2b = 0,04} \hfill \cr
\sum {{n_{Ca{{(OH)}_2}}} = a + b = 0,03} \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{
a = 0,02 \hfill \cr
b = 0,01 \hfill \cr} \right.\)

 => mCaCO3 = 0,02.100 = 2 (g)

Đáp án C

Đáp án A: 

3

Đáp án B: 

1

Đáp án C: 

2

Đáp án D: 

4


Bình luận