-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
35 bài tập Phiên mã và dịch mã mức độ dễ - phần 1
Lớp:
Môn học:
Bài học:
Bài 2. Phiên mã và dịch mã
Câu trắc nghiệm:
Câu hỏi 1
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
Lời giải chi tiết :
Phát biểu đúng là C.
A sai vì enzyme xúc tác cho phiên mã là ARN polimerase
B sai vì phiên mã không có sự tham gia của riboxom, riboxom tham gia vào dịch mã.
D sai vì phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Đáp án A:
Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza
Đáp án B:
Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm
Đáp án C:
Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
Đáp án D:
Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu hỏi 2
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
Lời giải chi tiết :
Enzyme ARN polymerase tham gia vào quá trình tổng hợp ARN.
Đáp án B
Đáp án A:
Restrictaza.
Đáp án B:
ARN polimeraza
Đáp án C:
ADN polimeraza.
Đáp án D:
Ligaza.
Câu hỏi 3
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Trong quá trinh phiên mã, chuỗi polinuclêôtit dươc tổng hợp theo chiều nào?
Lời giải chi tiết :
Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN polimerase trượt dọc mạch mã gốc có chiều 3’ -5’ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’
Đáp án A
Đáp án A:
5’→3’
Đáp án B:
5’ → 5’.
Đáp án C:
3’ → 5’ .
Đáp án D:
3’ → 3’ .
Câu hỏi 4
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
Lời giải chi tiết :
Các riboxom này được gọi là pôliribôxôm.
Đáp án B
Đáp án A:
Pôlinuclêôxôm.
Đáp án B:
Pôliribôxôm
Đáp án C:
pôlipeptit.
Đáp án D:
pôlinuclêôtit.
Câu hỏi 5
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
Lời giải chi tiết :
Phương pháp: trong dịch mã chỉ có liên kết bổ sung A –U; G- X và ngược lại.
Cách giải: loại bỏ các phương án có chứa T.
Chọn C
Đáp án A:
A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
Đáp án B:
A liên kết với X, G liên kết với T.
Đáp án C:
A liên kết với U, G liên kết với X.
Đáp án D:
A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu hỏi 6
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Loại ARN nào mang bộ ba mã sao (codon) hay được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử protein
Lời giải chi tiết :
mARN là ARN mang codon, dùng để làm khuôn tổng hợp nên phân tử protein
Đáp án A
Đáp án A:
mARN
Đáp án B:
tARN
Đáp án C:
rARN
Đáp án D:
ARN của virut
Câu hỏi 7
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là :
Lời giải chi tiết :
Loại axit nucleic đóng vai trò là người phiên dịch là tARN
Chọn B
Đáp án A:
ADN
Đáp án B:
t ARN
Đáp án C:
rARN
Đáp án D:
mARN
Câu hỏi 8
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?
Lời giải chi tiết :
Adenin liên kết bổ sung với Uraxin
Chọn C
Đáp án A:
Timin
Đáp án B:
Guanin
Đáp án C:
Adenin
Đáp án D:
Xitozin
Câu hỏi 9
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Ở tế bào nhân thực, quá trình dịch mã được bắt đầu bằng bộ ba nào trên mARN và axit amin nào mở đầu chuỗi pôlipeptit?
Lời giải chi tiết :
Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã bắt đầu bằng bộ ba AUG và axit amin mở đầu chuỗi polipeptit là Met (methionine).
chọn C
Sai lầm và chú ý:
f-Met là ở sinh vật nhân sơ.
Đáp án A:
AGU và axit foocmin-Met.
Đáp án B:
AUG và axit foocmin-Met.
Đáp án C:
AUG và axit amin Met.
Đáp án D:
AGU và axit amin Met.
Câu hỏi 10
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Nhận định nào sau đây là đúngvề phân tử ARN ?
Lời giải chi tiết :
Phát biểu đúng là C.
Ý A sai vì mARN mạch thẳng nên không có liên kết bổ sung A-U, G-X
Ý B sai vì tARN và rARN có các đoạn liên kết bổ sung, không phải mạch thẳng
Ý D sai vì trên mỗi tARN có 1 bộ ba đối mã khác nhau.
Chọn C
Đáp án A:
Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X
Đáp án B:
Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
Đáp án C:
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
Đáp án D:
Trên các tARN có các anticôđon giống nhau
Câu hỏi 11
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
Lời giải chi tiết :
Phát biểu sai là B, riboxom di chuyển trên mARN theo chiều 5’ – 3’
Chọn B
Đáp án A:
Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
Đáp án B:
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
Đáp án C:
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.
Đáp án D:
Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu hỏi 12
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
Lời giải chi tiết :
Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở tế bào chất ( ở lưới nội sinh chất hạt).
Chọn B
Đáp án A:
Nhân.
Đáp án B:
Tế bào chất.
Đáp án C:
Màng tế bào.
Đáp án D:
Thể Gôngi
Câu hỏi 13
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trinh tổng hợp prôtêin?
Lời giải chi tiết :
Riboxom tham gia vào dịch mã, tổng hợp protein
Chọn B
Đáp án A:
Lizôxôm
Đáp án B:
Ribôxôm.
Đáp án C:
Perôxixôm
Đáp án D:
Ti thể.
Câu hỏi 14
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là
Lời giải chi tiết :
Ở vi khuẩn ( sinh vật nhân sơ) axit amin đầu tiên là fMet .
Chọn B
Đáp án A:
alanin.
Đáp án B:
formyl mêtiônin.
Đáp án C:
valin.
Đáp án D:
mêtiônin.
Câu hỏi 15
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’AUX5’ của mARN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây ?
Lời giải chi tiết :
Vận dụng nguyên tắc bổ sung ta có bộ ba đối mã của bộ ba mã sao 3’AUX5’ là 5’UAG3’
Chọn A
Đáp án A:
5’UAG3’
Đáp án B:
3’AUG5’
Đáp án C:
3’UAG5’
Đáp án D:
3’UAX5’
Câu hỏi 16
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu hỏi:
Quá trình phiên mã của gen trên NST ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
Lời giải chi tiết :
Quá trình phiên mã của gen trên NST ở sinh vật nhân thực diễn ra ở nhân tế bào
Đáp án D
Đáp án A:
vùng nhân.
Đáp án B:
không bào.
Đáp án C:
tế bào chất.
Đáp án D:
nhân tế bào.
Câu hỏi 17
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Quá trình dịch mã dừng lại
Lời giải chi tiết :
Quá trình dịch mã dừng lại khi: ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN
Đáp án C
Đáp án A:
khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.
Đáp án B:
khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.
Đáp án C:
khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
Đáp án D:
khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.
Câu hỏi 18
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
Lời giải chi tiết :
Bộ ba đối mã trên tARN được gọi là anticodon
Chọn C
Đáp án A:
Triplet.
Đáp án B:
Axit amin.
Đáp án C:
Anticodon.
Đáp án D:
Codon.
Câu hỏi 19
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định không đúng trong cáo nhận định sau?
(1) Trên một phân tử mARN hoạt động của pôlixom giúp tạo ra các chuỗi polipeptit khác loại
(2) Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'- 5' trên phân tử mARN.
(3) Với bộ ba UAG trên mARN thì tARN mang đối mã là AUX.
(4) Các chuỗi polipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
(5) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
Phương án đúng là:
Lời giải chi tiết :
(1) sai, polixom dịch mã trên 1 phân tử mARN tạo ra các chuỗi polipeptit cùng loại
(2) sai, riboxom dịch chuyển theo chiều 5'- 3' trên phân tử mARN
(3) sai. UAG là mã kết thúc không mã hóa cho aa nên không có bộ ba đối mã trên t ARN
(4) đúng
(5) sai, sau khi dịch mã xong 2 tiểu phần của riboxom tách nhau ra.
Chọn A
Đáp án A:
2
Đáp án B:
4
Đáp án C:
1
Đáp án D:
3
Câu hỏi 20
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là
Lời giải chi tiết :
Không có tARN mang bộ ba đối mã 3’AUX5’ vì mã bổ sung là 5’UAG3’ là mã kết thúc không mã hóa axít amin
Chọn C
Đáp án A:
3’AUG5’
Đáp án B:
5’AUU3’
Đáp án C:
3’AUX5’
Đáp án D:
5’AUG3’
Câu hỏi 21
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Khi nói về cơ chế dịch mã ờ sinh vật nhân thực, có bao nhiêu định sau đây là đúng?
(1). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN.
(2) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN
(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. .
(4). Axit amin mở đầu trong quá trình dich mã là mêtiônin.
Lời giải chi tiết :
Phát biểu sai là (2) vì Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN
Chọn A
Đáp án A:
3
Đáp án B:
2
Đáp án C:
1
Đáp án D:
4
Câu hỏi 22
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng ?
Lời giải chi tiết :
Phát biểu sai là A
Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ – 3’ trên phân tử Marn
Chọn A
Đáp án A:
Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN
Đáp án B:
Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ – 3’ trên phân tử mARN
Đáp án C:
Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
Đáp án D:
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
Câu hỏi 23
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc bậc 1 của chuỗi polipeptit: trình tự các axit amin, các a.a liên kết với nhau bằng liên kết peptit
Chọn C
Đáp án A:
Hidro
Đáp án B:
Disunfua
Đáp án C:
Cộng hóa trị
Đáp án D:
Ion.
Câu hỏi 24
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu hỏi:
Cho các đặc điểm:
(1) Được cấu tạo bởi một mạch polynucleotit.
(2) Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
(3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(4) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 ARN là:
Lời giải chi tiết :
Các điểm chung có ở 3 ARN là: (1),(3),(4).
Ý (2) sai vì trong ARN không có timin
Chọn D
Đáp án A:
4
Đáp án B:
2
Đáp án C:
1
Đáp án D:
3
Câu hỏi 25
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu hỏi:
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
Lời giải chi tiết :
mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Chọn D
Đáp án A:
mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
Đáp án B:
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
Đáp án C:
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Đáp án D:
mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu hỏi 26
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?
Lời giải chi tiết :
Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
Chọn C
Đáp án A:
G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào
Đáp án B:
X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
Đáp án C:
A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
Đáp án D:
T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
Câu hỏi 27
Đáp án đúng:
Đáp án A
Câu hỏi:
Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:
Lời giải chi tiết :
Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng codon, mỗi codon tương ứng với một bộ ba ribônuclêôtit.
Chọn A
Đáp án A:
Một bộ ba ribônuclêôtit
Đáp án B:
Hai bộ ba ribônuclêôtit
Đáp án C:
Ba bộ ba ribônuclêôtit
Đáp án D:
Bốn bộ ba ribônuclêôtit
Câu hỏi 28
Đáp án đúng:
Đáp án D
Câu hỏi:
Trong những thành phần sau, những thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã là
(I). ARN. (II). ADN. (III), axit amin. (IV). ribôxôm.
Lời giải chi tiết :
ADN không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã
Chọn D
Đáp án A:
II, III,IV.
Đáp án B:
I, II, IV.
Đáp án C:
I, II, III
Đáp án D:
I, III, IV.
Câu hỏi 29
Đáp án đúng:
Đáp án C
Câu hỏi:
Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên
Lời giải chi tiết :
Bộ ba đối mã có trên tARN
Chọn C
Đáp án A:
phân tử mARN
Đáp án B:
phân tử rARN
Đáp án C:
phân tử tARN.
Đáp án D:
mạch gốc của gen.
Câu hỏi 30
Đáp án đúng:
Đáp án B
Câu hỏi:
Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?
Lời giải chi tiết :
Phiên mã không có sự tham gia của ADN pôlimeraza.
Chọn B
Đáp án A:
ADN
Đáp án B:
ADN pôlimeraza.
Đáp án C:
Các nuclêôtit A, U, G, X
Đáp án D:
ARN pôlimeraza.