Đáp án đề 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán 2 (cơ bản)

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho đề số 2 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 2 (cơ bản)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Kết quả của phép tính 245 – 59 là:

A. 186     B. 304

C. 168     D. 286

Câu 2. Đổi 1m = … cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 10     B. 100

C. 1     D. 1000

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là

A. 0     B. 1

C. 2     D. 4

Câu 4. Cho hình vẽ:

Chu vi hình vẽ trên là:

A. 12cm     B. 14cm

C. 16cm     D. 18cm

Câu 5. Số lớn nhất có ba chữ số là

A. 999     B. 998

C. 1000     D. 100

Câu 6. Số gồm 7 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:

A. 726     B. 267

C. 762     D. 276

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính:

465 + 213

857 – 432

156 - 19

203 + 296

Câu 8. (1 điểm) Tính:

a) 10kg + 36kg – 21kg

b) 18cm : 2 + 45cm

Câu 9. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) x × 3 = 3 × 10

b) 37 – x = 27 – 3

Câu 10. (2 điểm) Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?

Câu 11. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.

Đáp án & Thang điểm

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Chọn A

Câu 2. Chọn B

Câu 3. Chọn A

Câu 4. Chọn C

Câu 5. Chọn A

Câu 6. Chọn C

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7.

                

Câu 8.

a) 10kg + 36kg – 21kg = 46kg – 21kg = 25kg

b) 18cm : 2 + 45cm = 9cm + 45cm = 54cm

Câu 9.

a.

x × 3 = 3 × 10

x × 3 = 30

x = 30 : 3

x = 10

b.

37 – x = 27 – 3

37 – x = 24

x = 37 – 24

x = 13

Câu 10.

Bài giải

Mỗi dãy có số ghế là:

36 : 4 = 9 (ghế)

Đáp số: 9 ghế

Câu 11.

Bài giải

Các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị là: 31; 62; 93

Số lớn nhất trong ba số đó là: 93

Đáp số: 93


Bình luận