Đáp án đề 2 - Đề thi cuối học kì 2 - Toán 2 (cơ bản)

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho đề số 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 2 (cơ bản)

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

a) Số bé nhất trong các số sau là:

A. 385     B. 853     C. 583

b) Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 220     B. 301     C. 312

Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957:

A. >     B. <     C. =

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:

A. 15 giờ     B. 17 giờ     C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:

A. 54     B. 54cm     C. 45cm

Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:

A. 29     B. 39     C. 32

Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác

B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác

C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm:

a) 45 kg – 16kg = ……….

b) 14 cm : 2 = …………….

c) 30cm × 3 = ……………

d) 143kg + 793kg = ……….

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

169 + 729     137 +208

489 – 176     905 - 89

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 10. Tìm X:

a) X x 2 = 2 x 10

b) 47 – X = 28 : 4

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 11. Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Đáp án & Thang điểm

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1.

a) Chọn A.

b) Chọn C.

Câu 2. Chọn B.

Câu 3.

5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ.

Chọn B.

Câu 4.

Chu vi hình tứ giác là: 12cm + 13cm + 14cm + 15cm = 54cm

Câu 5. Chọn A.

36 : 4 + 20 = 9 + 20 = 29

Câu 6. Chọn A.

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7.

a) 45 kg – 16kg = 29kg

b) 14 cm : 2 = 7cm

c) 30cm × 3 = 90cm

d) 143kg + 793kg = 936kg

Câu 8.

Câu 9.

Bài giải

Mỗi dãy có số ghế là:

36 : 4 = 9 (ghế)

Đáp số: 9 ghế

Câu 10.

a) X x 2 = 2 x 10

X x 2 = 20

X = 20 : 2

X = 10

b) 47 – X = 28 : 4

47 – X = 7

X = 47 – 7

X = 40

Câu 11

Bài giải

Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 4, 5, 3 là:

453; 435; 345; 354; 543; 534

Số lớn nhất là: 543

Số bé nhất là: 345

Tổng hai số đó là: 543 + 345 = 888

Đáp số: 888


Bình luận