I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
1. Hello, My ______ is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is ______ name?
a. name b. my c. your
3. Nó là một cây bút chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ______ your name?
a. what b. is c. spell
5. ______ this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6. What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Sắp xếp từ theo trật tự đúng: Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.
A | B |
---|---|
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
Đáp án:
1 - | 2 - | 3 - | 4 - |
---|---|---|---|
5 - | 6 - | 7 - | 8 - |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> _______________________________
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> _______________________________
3. Mai/ am/ I/ .
=> _______________________________
4. are/ How/ you /?
=> _______________________________
V. Trả lời câu hỏi về bản thân em.
1. What's your name?
_______________________________
2. How are you?
_______________________________
Đáp án & Thang điểm
I.
1 – a | 2 – c | 3 – b | 4 – c | 5 – a | 6 – c | 7 – b | 8 - a |
---|
II.
a. computer | b. library | c. pencil | d. friend |
---|
III.
1 – c | 2 – | 3 – b | 4 – g | 5 – d | 6 – h | 7 – e | 8 - f |
---|
IV.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
V.
1. My name is + [tên của học sinh].
2. I am fine.