Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương I - Đại số - Toán 8

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho đề kiểm tra 15 phút số 5 bài 5, chương I, đại số, Toán 8

Đề bài

Bài 1. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {2x + 3y} \right)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right).\)

Bài 2. Tìm x, biết: \(\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) - 4x\left( {2{x^2} - 3} \right) = 23.\)

Bài 3. Cho \(a - b = 1\) và \(ab = 6\) . Tính \({a^3} - {b^3}\)

 

Lời giải chi tiết

Bài 1:

Phương pháp giải:

Sử dụng: 

\({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(A = \left( {2x + 3y} \right)\left( {4{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right)\)

\( = \left( {2x + 3y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} - 2x.3y + {{\left( {3y} \right)}^2}} \right]\)

\(= {\left( {2x} \right)^3} + {\left( {3y} \right)^3} = 8{x^3} + 27{y^3}.\)

Bài 2:

Phương pháp giải:

Sử dụng: 

\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

\(\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) - 4x\left( {2{x^2} - 3} \right)=23\)

\(\Rightarrow {\left( {2x} \right)^3} - {1^3} - 4x\left( {2{x^2} - 3} \right) =23\)

\(\Rightarrow 8{x^3} - 1 - 8{x^3} + 12x =23\)

\(\Rightarrow 12x - 1 = 23 \Rightarrow 12x = 24\)

\( \Rightarrow x = 2.\)

Vậy \(x=2\)

Bài 3:

Phương pháp giải:

Sử dụng:  

\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right) \)

\( = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} - 2ab + {b^2} + 3ab} \right)\)

\(= \left( {a - b} \right)\left[ {{{\left( {a - b} \right)}^2} + 3ab} \right]\)

\( = 1.\left( {{1^2} + 3.6} \right) = 19.\)


Bình luận