Giải đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Học kì 2 -Tiếng anh 8

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho đề kiểm tra 15 phút đề số 1 học kì 2 Tiếng anh 8

Đề bài

I. Fill in the blank with the given words.

          up      puzzle      cause      untreated      states

1. My teacher told me that there are fifty _____________ in the US.

2. The government fines factories that releases _____________ water into the river.

3. Billboards on the streets may _____________ visual pollution.

4. Last Tuesday, we did a _____________ about English speaking countries.

5. Have you come _____________ with any solutions to radioactive contamination?

II. Give the correct form of the verbs in the blankets.

1. I will pay your money back if I ________________ (get) promoted.

2. Anna ________________ (not watch) this TV series for a long time.

3. He ________________ (pick) you up at the train station if he isn’t busy.

4. Now, my brother _________________ (like) eating bananas.

5. I usually________________ (go) to school by bike but today I (go) ________________ to school by motorbike.

ANSWER KEYS I. Fill in the blank with the given words.

  Đáp án Giải thích

1

states

State: bang

Cấu trúc “there + be + N”: có…

Dịch: Cô giáo tớ nói có 50 bang ở nước Mỹ.

2

untreated

Untreated water: nước thải chưa xử lý

Dịch: Chính phủ phạt các nhà máy xả nước tải chưa xử lý ra môi trường.

3

cause

Cause: gây ra, câu còn thiếu động từ đứng sau chủ ngữ.

Dịch: Biển quảng cáo ngoài trời trên đường có thể gây ra ô nhiễm tầm nhìn.

4

puzzle

Cụm từ: do a puzzle: chơi trò câu đố

Dịch: Thứ ba tuần trước, chúng tôi chơi trò câu đố về các quốc gia nói tiếng Anh.

5

up

Cụm từ come up with: nghĩ ra, nảy ra

Dịch: Bạn đã nghĩ ra giải pháp gì cho ô nhiễm phóng xạ chưa?

II. Give the correct form of the verbs in the blankets.

1. Get

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”

Dịch: Tôi sẽ trả lại tiền cho cậu nếu tôi được thăng chức.

2. Hasn’t watched

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành do có mốc thời gian “for a long time”

Dịch: Anna đã không xem chương trình TV này trong 1 thời gian dài.

3. Will pick

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”

Dịch: Anh ấy sẽ đón bạn ở ga xe lửa nếu không bận.

4. Likes

Giải thích: các động từ chỉ sở thích không chia thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: Bây giờ, em trai tôi thích ăn chuối.

5. Go – am going

Giải thích: vế trước chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”, vế sau chia thời hiện tại tiếp diễn, diễn ra sự việc đang diễn ra.

Dịch: Thường thường tôi thường đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay tôi đang đi xe máy.


Bình luận