Câu 3 (trang 155 sgk Tiếng Việt 4)


Đề bài / Mô tả: 

Bài soạn cho câu 3 (trang 155 sgk Tiếng Việt 4)

Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:

M: - cười khanh khách ⟶ Em bé thích chí, cười khanh khách

- cười rúc rích ⟶ Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm

Phương pháp giải:

Con tìm một số từ ngữ mô tả tiếng cười mà con biết để hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

-   Cười khanh khách ⟶ bé thích chí cười khanh khách.

-   Cười ngặt nghẽo ⟶ Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.

-   Cười hô hố ⟶ Anh B cứ cười hô hố khi nói chuyện với người khác, nghe mà thấy thô lỗ.

-   Cười toe toét ⟶ Cậu H rõ vô duyên, cứ gặp ai cũng cười toe toét.

-   Cười tủm tỉm ⟶ Các cô gái có tính e lẹ thường chỉ tủm tỉm cười.

-   Cười ha ha ⟶ Ông Hai là một con người thẳng thắn, trung thực, ăn to nói lớn nên lúc nào cũng cười ha ha.

-   Cười bẽn lẽn ⟶ Nó đã biết thẹn vì phạm lỗi nên chỉ đứng một chỗ cười bẽn lẽn.


Bình luận