Đề bài
I. Fill in the blank with the given words.
up puzzle cause untreated states
1. My teacher told me that there are fifty _____________ in the US.
2. The government fines factories that releases _____________ water into the river.
3. Billboards on the streets may _____________ visual pollution.
4. Last Tuesday, we did a _____________ about English speaking countries.
5. Have you come _____________ with any solutions to radioactive contamination?
II. Give the correct form of the verbs in the blankets.
1. I will pay your money back if I ________________ (get) promoted.
2. Anna ________________ (not watch) this TV series for a long time.
3. He ________________ (pick) you up at the train station if he isn’t busy.
4. Now, my brother _________________ (like) eating bananas.
5. I usually________________ (go) to school by bike but today I (go) ________________ to school by motorbike.
ANSWER KEYS I. Fill in the blank with the given words.
Đáp án | Giải thích | |
1 |
states |
State: bang Cấu trúc “there + be + N”: có… Dịch: Cô giáo tớ nói có 50 bang ở nước Mỹ. |
2 |
untreated |
Untreated water: nước thải chưa xử lý Dịch: Chính phủ phạt các nhà máy xả nước tải chưa xử lý ra môi trường. |
3 |
cause |
Cause: gây ra, câu còn thiếu động từ đứng sau chủ ngữ. Dịch: Biển quảng cáo ngoài trời trên đường có thể gây ra ô nhiễm tầm nhìn. |
4 |
puzzle |
Cụm từ: do a puzzle: chơi trò câu đố Dịch: Thứ ba tuần trước, chúng tôi chơi trò câu đố về các quốc gia nói tiếng Anh. |
5 |
up |
Cụm từ come up with: nghĩ ra, nảy ra Dịch: Bạn đã nghĩ ra giải pháp gì cho ô nhiễm phóng xạ chưa? |
II. Give the correct form of the verbs in the blankets.
1. Get
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”
Dịch: Tôi sẽ trả lại tiền cho cậu nếu tôi được thăng chức.
2. Hasn’t watched
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành do có mốc thời gian “for a long time”
Dịch: Anna đã không xem chương trình TV này trong 1 thời gian dài.
3. Will pick
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V (hiện tại), S + will V”
Dịch: Anh ấy sẽ đón bạn ở ga xe lửa nếu không bận.
4. Likes
Giải thích: các động từ chỉ sở thích không chia thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bây giờ, em trai tôi thích ăn chuối.
5. Go – am going
Giải thích: vế trước chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”, vế sau chia thời hiện tại tiếp diễn, diễn ra sự việc đang diễn ra.
Dịch: Thường thường tôi thường đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay tôi đang đi xe máy.