-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Pronun
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Pronun
1. Find the contracted forms in the conversation and write their full form in the space below.
(Hãy tìm dạng viết rút gọn trong đoạn hội thoại và viết dạng đầy đủ vào khoảng trống cho sẵn.)
Lời giải chi tiết:
shouldn't → should not |
you're → you are |
we're → we are |
It's → It is |
there's → there is |
don't → do not |
he's → he is |
you'll → you wil |
Didn’t → Did not |
I'm → I am |
2. Listen and underline what you hear - the contraction or the full form.
(Hãy nghe và gạch dưới từ mà em nghe được - dạng rút gọn hay dạng đầy đủ.)
Click tại đây để nghe:
Lời giải chi tiết:
1. I will, I'll |
2. I am |
3. He is, He's |
4. We are, didn't |
5. I've, That's |
|
1. A: Why won’t you help me with my homework?
B: I will / I’ll. I will / I’ll be with you in a minute.
2. A: You must be pleased with your test results.
B: Yes, I am / I’m.
3. A: I thought he was in Ha Noi today.
B: He is / He’s in Ha Noi. That’s where he is / he’s calling from.
4. A: Here we are / we’re. This is my place.
B: I did not / didn’t know it’d take two hours to get to your house.
5. A: I have / I’ve been to Hawaii several times.
B: Really? That is / That’s an interesting place to visit, I suppose.
Tạm dịch:
1. A: Tại sao bạn không giúp tôi làm bài tập ở nhà?
B: Tôi sẽ . Tôi sẽ giúp bạn trong một phút.
2. A : Bạn chắc hẳn hài lòng với kết quả kiểm tra của bạn.
B: Vâng, đúng vậy.
3. A: Tôi nghĩ hôm nay anh ấy ở Hà Nội.
B: Anh ấy ở Hà Nội. Đó là nơi anh ấy đang gọi.
4. A : Chúng tôi ở đây. Đây là nơi của tôi.
B: Tôi không biết phải mất hai giờ để đến nhà bạn.
5. A: Tôi đã đến Hawaii vài lần.
B: Thật sao? Tôi cho rằng đó là một nơi thú vị để ghé thăm.
3. Listen and repeat the exchanges in 2.
(Nghe và lặp lại những lời hỏi đáp ở bài tập 2.)
Click tại đây để nghe:
Lời giải chi tiết:
1. A: Why won’t you help me with my homework?
B: I will / I’ll. I will / I’ll be with you in a minute.
2. A: You must be pleased with your test results.
B: Yes, I am / I’m.
3. A: I thought he was in Ha Noi today.
B: He is / He’s in Ha Noi. That’s where he is / he’s calling from.
4. A: Here we are / we’re. This is my place.
B: I did not / didn’t know it’d take two hours to get to your house.
5. A: I have / I’ve been to Hawaii several times.
B: Really? That is / That’s an interesting place to visit, I suppose.