-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Pronun
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Pronun
1. Intonation: Invitations, suggestions, polite requests, uncertainty and surprise
(Ngữ điệu: Lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và bất ngờ)
Listen and repeat. Pay attention to the fall-rise intonation. (↗)
(Nghe và lặp lại, chú ý ngữ điệu xuống-lên ↗)
Click tại đây để nghe:
1. Another drink? ⤻
2. You’re thirty years old? ⤻ You look a lot younger.
3. I’m not sure. ⤻
4. Could you explain that again, please. ⤻
5. Now, let me think …
Lời giải chi tiết:
1. invitation / suggestion (lời mời/gợi ý)
2. surprise (ngạc nhiên)
3. uncertainty (sự không chắc chắn)
4. polite request (yêu cầu lịch sự)
5. hesitation (do dự)
Tạm dịch:
1. Có loại đồ uống khác chứ? - lời mời / gợi ý
2. Bạn ba mươi tuổi phải không? Bạn trông trẻ hơn rất nhiều. - ngạc nhiên
3. Tôi không chắc. - sự không chắc chắn
4. Bạn làm ơn có thể giải thích điều đó một lần nữa. - yêu cầu lịch sự
5. Bây giờ, hãy để tôi nghĩ ... - do dự
2. Listen and mark (↗) (fall-rise intonation). Then practise with a partner.
(Nghe và đánh dấu (↗) (ngữ điệu xuống-lên) sau đó thực tập nói với bạn bên cạnh.)
Click tại đây để nghe:
1. A: Will you do me a favour? ⤻
B: Sure. What can I do for you? ⤻
2. A: I think acupuncture can reduce your pain. ⤻
B: Really? ⤻
3. A: Would you like another cup of tea? ⤻
B: No, thanks. I’ve had enough.
4. A: What do you think about natural remedies?
B: Um … They might be effective … ⤻
5. A: Fast food is not good for your health. Try not to eat too much of it.
B: OK, I’ll try. ⤻
6. A: Mr Brown, did you hear the news? What do you think about the project to build a new airport in our neighbourhood?
B: Well, let me collect my thoughts … ⤻
Tạm dịch:
1. A: Bạn sẽ làm gì đó cho tôi chứ?
B: Chắc chắn. Tôi có thể làm gì cho bạn?
2. A: Tôi nghĩ rằng châm cứu có thể làm giảm đau cho bạn.
B: Thật sao?
3. A: Bạn có muốn một tách trà nữa không?
B: Không, cảm ơn. Tôi đã có đủ rồi.
4. A: Bạn nghĩ gì về các phương thuốc tự nhiên?
B: Um ... Chúng có thể có hiệu quả ...
5. A: Thức ăn nhanh không tốt cho sức khoẻ của bạn. Cố gắng đừng ăn quá nhiều.
B: OK, tôi sẽ thử.
6. A: Ông Brown, ông đã nghe tin tức chưa? Ông nghĩ gì về dự án để xây dựng một sân bay mới trong khu phố của chúng ta?
B: À, để tôi suy nghĩ một chút ...