Luyện từ và câu: Ôn tập về từ và cấu tạo từ trang 166 SGK Tiếng Việt 5 (tập một)

Lý thuyết và bài tập bài Luyện từ và câu: Ôn tập về từ và cấu tạo từ trang 166 SGK, tuần 17, Tiếng Việt 5 (tập một)
Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu 1 trang 166 sách giáo khoa Tiếng VIệt 5 (tập một)

Đề bài:

Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây theo cấu tạo của chúng. Biết rằng các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch chéo.

Hai / cha con / bước / đi / trên / cát,/

Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển xanh /

Bóng / cha / dài / lênh khênh /

Bóng / con / tròn / chắc nịch /.

Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng phân loại em vừa lập (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ).

Phương pháp giải:

- Từ đơn: là từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.

Câu 2 trang 167 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)

Đề bài:

Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào?

- Đó là những từ đồng nghĩa.

- Đó là những từ đồng âm.

- Đó là những từ nhiều nghĩa.

a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.

b. trong veo, trong vắt, trong xanh.

c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.

Phương pháp giải:

Câu 3 trang 167 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)

Đề bài:

Tìm các từ đồng nghĩa với những từ in đậm trong bài văn dưới đây. Theo em, vì sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn những từ ngữ đồng nghĩa với nó?

Cây rơm

Cây rơm đã cao và tròn móc. Trên cục trụ, người ta úp một chiếc nồi đất hoặc ống bơ để nước không theo cọc làm ướt từ ruột cây ướt ra.

Câu 4 trang 167 sách giáo khoa Tiếng Việt 5 (tập một)

Đề bài:

Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:

a. Có mới nới…

b. Xấu gỗ, hơn… nước sơn.

c. Mạnh dùng sức… dùng mưu

Phương pháp giải:

Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Lời giải chi tiết:

a. Có mới nới cũ.

b. Xấu gỗ, hơn tốt nước sơn.

c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.


Giải các môn học khác

Bình luận

Tuần 1. Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 2. Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 3. Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 4. Cánh chim hòa bình

Tuần 5. Cánh chim hòa bình

Tuần 6. Cánh chim hòa bình

Tuần 7. Con người với thiên nhiên

Tuần 8. Con người với thiên nhiên

Tuần 9. Con người với thiên nhiên

Tuần 10. Ôn tập giữa học kì I

Tuần 11. Giữ lấy màu xanh

Tuần 12. Giữ lấy màu xanh

Tuần 13. Giữ lấy màu xanh

Tuần 14. Vì hạnh phúc con người

Tuần15. Vì hạnh phúc con người

Tuần 16. Vì hạnh phúc con người

Tuần 17. Vì hạnh phúc con người

Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I

Tuần 19. Người công dân

Tuần 20. Người công dân

Tuần 21. Người công dân

Tuần 22. Vì cuộc sống thanh bình

Tuần 23. Vì cuộc sống thanh bình

Tuần 24. Vì cuộc sống thanh bình

Tuần 25. Nhớ nguồn

Tuần 26. Nhớ nguồn

Tuần 27. Nhớ nguồn

Tuần 28. Ôn tập giữa học kì II

Tuần 29. Nam và nữ

Tuần 30. Nam và nữ

Tuần 31. Nam và nữ

Tuần 32. Những chủ nhân tương lai

Tuần 33. Những chủ nhân tương lai

Tuần 34. Những chủ nhân tương lai

Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II - Tiếng Việt 5