Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim - Tiếng việt 2 - Tập 2

Lý thuyết và bài tập cho bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim, Tuần 22, Tiếng việt 2, Tập 2
Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu 1 trang 35 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 1

Nói tên các loài chim trong những tranh sau :

(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt)

Phương pháp giải:

Em quan sát tranh rồi trả lời.

Lời giải chi tiết:

1. chào mào

2. chim sẻ

3. cò

4. đại bàng

5. vẹt

6. sáo sậu

7. cú mèo

Câu 2 trang 35 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 2

Hãy gọi tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :

 (vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)

a) Đen như ...

b) Hôi như ...

c) Nhanh như ...

d) Nói như ...

e) Hót như ....

Phương pháp giải:

Em dựa vào từ gợi ý trong ngoặc để điền vào chỗ trống sao cho hợp lí.

Lời giải chi tiết:

a) Đen như quạ

Câu 3 trang 35 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 3

Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.

    Ngày xưa có đôi bạn Diệc và Cò □ Chúng thường cùng ở □ cùng ăn □ cùng làm việc và đi chơi cùng nhau □ Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.

Phương pháp giải:

- Em đọc bài diễn cảm, ngắt nghỉ đúng nhịp để điền dấu chấm, dấu phẩy.

- Lưu ý: Sau dấu chấm phải viết hoa.

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

Tuần 1. Em là học sinh

Tuần 2. Em là học sinh

Tuần 3. Bạn bè

Tuần 4. Bạn bè

Tuần 5. Trường học

Tuần 6. Trường học

Tuần 7. Thầy cô

Tuần 8. Thầy cô

Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I

Tuần 10. Ông bà

Tuần 11. Ông bà

Tuần 12. Cha mẹ

Tuần 13. Cha mẹ

Tuần 14. Anh em

Tuần 15. Anh em

Tuần 16. Bạn trong nhà

Tuần 17. Bạn trong nhà

Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I

Tuần 19. Bốn mùa

Tuần 20. Bốn mùa

Tuần 21. Chim chóc

Tuần 22. Chim chóc

Tuần 23. Muông thú

Tuần 24. Muông thú

Tuần 25. Sông biển

Tuần 26. Sông biển

Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II

Tuần 28. Cây cối

Tuần 29. Cây cối

Tuần 30. Bác Hồ

Tuần 31. Bác Hồ

Tuần 32. Nhân dân

Tuần 33. Nhân dân

Tuần 34. Nhân dân

Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II