Tập đọc: Quả tim khỉ - Tiếng việt 2 - Tập 2

Lý thuyết và bài tập cho bài Tập đọc: Quả tim khỉ, Tuần 24, Tiếng việt 2, Tập 2

Nội dung

Những kẻ dối trá, bội bạc như Cá Sấu sẽ không bao giờ có bạn.

Bài đọc

Quả tim khỉ

1. Một ngày nắng đẹp, đang leo trèo trên hàng dừa ven sông, Khỉ bỗng nghe tiếng quẫy mạnh dưới nước. Một con vật da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắc, trườn lên bãi cát.

    Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí với hai hàng nước mắt chảy dài. Khỉ ngạc nhiên:

- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?

Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu 1 trang 51 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 1

Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào ?

Phương pháp giải:

Em hãy đọc đoạn 1 của truyện. 

Lời giải chi tiết:

Khỉ đối xử với Cá Sấu rất thân thiện : Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả cho bạn ăn.

Câu 2 trang 51 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 2

Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?

Phương pháp giải:

Em hãy đọc đoạn 2 của truyện.

Lời giải chi tiết:

Cá Sấu định lừa Khỉ bằng cách vờ mời Khỉ tới chơi nhà. Khỉ nhận lời, ngồi trên lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu ăn.

Câu 3 trang 51 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 3

Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?

Phương pháp giải:

Em hãy đọc đoạn 2 và 3 của truyện, chú ý tới lời nói của Khỉ.

Lời giải chi tiết:

Khỉ đã nghĩ ra mẹo: giả vờ sẵn sàng giúp đỡ Cá Sấu, bảo Cá Sấu quay lại bờ để lấy quả tim đang để ở nhà.

Câu 4 trang 51 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 4

Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ?

Phương pháp giải:

Em hãy đọc đoạn 3 và 4 của truyện.

Lời giải chi tiết:

Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất vì nó xấu hổ khi bị lộ rõ bộ mặt của kẻ bội bạc.

Câu 5 trang 51 sgk Tiếng Việt 3 Tập 2

Câu 5

Hãy tìm những từ nói lên tính nết của hai con vật :

Phương pháp giải:

Qua quy nghĩ và hành động của 2 con vật trong truyện, em hãy nhận xét tình nết của chúng.

Lời giải chi tiết:

- Khỉ : tốt bụng, thật thà, thông minh.

- Cá Sấu : gian dối, độc ác, ngu ngốc


Giải các môn học khác

Bình luận

Tuần 1. Em là học sinh

Tuần 2. Em là học sinh

Tuần 3. Bạn bè

Tuần 4. Bạn bè

Tuần 5. Trường học

Tuần 6. Trường học

Tuần 7. Thầy cô

Tuần 8. Thầy cô

Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I

Tuần 10. Ông bà

Tuần 11. Ông bà

Tuần 12. Cha mẹ

Tuần 13. Cha mẹ

Tuần 14. Anh em

Tuần 15. Anh em

Tuần 16. Bạn trong nhà

Tuần 17. Bạn trong nhà

Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I

Tuần 19. Bốn mùa

Tuần 20. Bốn mùa

Tuần 21. Chim chóc

Tuần 22. Chim chóc

Tuần 23. Muông thú

Tuần 24. Muông thú

Tuần 25. Sông biển

Tuần 26. Sông biển

Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II

Tuần 28. Cây cối

Tuần 29. Cây cối

Tuần 30. Bác Hồ

Tuần 31. Bác Hồ

Tuần 32. Nhân dân

Tuần 33. Nhân dân

Tuần 34. Nhân dân

Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II