Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy trang 99 SGK - Tiếng việt 2 - Tập 1

Lý thuyết và bài tập cho bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy trang 99 SGK, Tuần 12, Tiếng việt 2, Tập 1
Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu 1 trang 99 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1

Câu 1

Ghép những tiếng sau thành những từ có hai tiếng : yêu, thương, quý, mến, kính.

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

yêu thương, yêu quý, yêu mến, thương yêu, thương mến, quý mến, mến yêu, mến thương, kính yêu, kính mến.

Câu 2 trang 99 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1

Câu 2

Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh ?

a) Cháu ... ông bà.

b) Con ... cha mẹ.

c) Em ... anh chị

Phương pháp giải:

Em hãy phân biệt các trường hợp và chọn từ thích hợp: 

- Ông bà, bố mẹ là những người có công nuôi dưỡng và sinh ra em.

- Anh chị là người bảo ban, yêu thương em.

Lời giải chi tiết:

a) Cháu ... ông bà.

- Các từ thích hợp là: kính yêu, yêu thương, yêu mến, kính mến, thương yêu, …

Câu 3 trang 100 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1

Câu 3

Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con.

Phương pháp giải:

Em hãy quan sát hoạt động và nét mặt của ba mẹ con và tả lại bằng 2-3 câu.

Lời giải chi tiết:

    Lan vui mừng khoe với mẹ điểm mười đỏ chói cô giáo chấm sáng nay. Mẹ mỉm cười hạnh phúc, khen Lan chăm ngoan. Trên tay mẹ, bé Na vẫn ngủ ngon lành.

Câu 4 trang 100 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1

Câu 4

Có thể đặt dấu phẩy vảo chỗ nào trong mỗi câu sau ?

a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.

b) Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.

c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.

Phương pháp giải:

Em hãy đọc diễn cảm và điền dấu phẩy ngăn cách tên các đồ vật trong câu.

Lời giải chi tiết:

a) Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.

b) Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.

c) Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.


Giải các môn học khác

Bình luận

Tuần 1. Em là học sinh

Tuần 2. Em là học sinh

Tuần 3. Bạn bè

Tuần 4. Bạn bè

Tuần 5. Trường học

Tuần 6. Trường học

Tuần 7. Thầy cô

Tuần 8. Thầy cô

Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I

Tuần 10. Ông bà

Tuần 11. Ông bà

Tuần 12. Cha mẹ

Tuần 13. Cha mẹ

Tuần 14. Anh em

Tuần 15. Anh em

Tuần 16. Bạn trong nhà

Tuần 17. Bạn trong nhà

Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I

Tuần 19. Bốn mùa

Tuần 20. Bốn mùa

Tuần 21. Chim chóc

Tuần 22. Chim chóc

Tuần 23. Muông thú

Tuần 24. Muông thú

Tuần 25. Sông biển

Tuần 26. Sông biển

Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II

Tuần 28. Cây cối

Tuần 29. Cây cối

Tuần 30. Bác Hồ

Tuần 31. Bác Hồ

Tuần 32. Nhân dân

Tuần 33. Nhân dân

Tuần 34. Nhân dân

Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II