-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Task 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Task 1
Task 1: Find words or phrases in the passage which have the following meanings.
(Tìm những từ hay cụm từ trong đoạn văn có nghĩa sau.)
Lời giải chi tiết:
1. People who always expect bad things to happen = pessimists
(Những người luôn nghĩ điều xấu xảy ra => người bi quan.)
2. People who always expect good things to happen = optimists
(Những người luôn mong đợi điều tốt đẹp sẽ xảy ra => người lạc quan)
3. A period when there’s little economic activity and many people are poor or without jobs = economic depression
(Một giai đoạn có ít hoạt động kinh tế và nhiều người nghèo hoặc không có việc làm => suy thoái kinh tế )
4. The use of violent action in order to achieve political aims or to force a government to act = terrorism
(Việc sử dụng hành động bạo lực để đạt được mục tiêu chính trị hoặc buộc chính phủ phải hành động => chủ nghĩa khủng bố)
5. Be destroyed or removed completely = wiped out
(Được tiêu hủy hoặc loại bỏ hoàn toàn => càn quét, quét sạch)
6. Spacecraft designed to be used for travelling between the earth and a space station = space-shuttle
(Tàu vũ trụ được thiết kế để sử dụng cho việc di chuyển giữa trái đất và trạm không gian => tàu vũ trụ)