-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Task 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Task 1
Task 1: The nouns in column A all appear in the passage. Match each of them with a suitable definition in column B.
(Tất cả danh từ ở cột A xuất hiện ở đoạn văn, ghép từng từ của chúng với định nghĩa thích hợp ở cột B.)
A |
B |
1. extinction |
a. the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment |
2. habitat |
b. the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed |
3. biodiversity |
c. a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing |
4. conservation |
d. the natural environment in which a plant or animal lives |
Lời giải chi tiết:
1. extinction - c. a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing.
( sự tuyệt chủng – một tình huống trong đó thực vật, động vật, cách sống ... dừng tồn tại.)
2. habitat – d. the natural environment in which a plant or animal lives
(môi trường sống - môi trường tự nhiên trong đó thực vật hoặc động vật sống.)
3. biodiversity - a. the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment
(đa dạng sinh học - sự tồn tại của một số lượng lớn các loại động vật và thực vật tạo nên một môi trường cân bằng.)
4. conservation - b. the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed
(sự bảo tồn - hành động ngăn ngừa một cái gì đó bị mất, lãng phí, hư hỏng hoặc bị phá hủy.)