-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Task 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Task 1
Task 1: Choose the best words in the box to complete the following sentences. (Chọn từ đúng nhất trong khung điền vào những câu sau.)
1. This woman has…………. her whole life to helping others.
2. Police have……….. for witnesses to the accident.
3. The company……………. a management training programme for small business.
4. She was…………….. to hear that her husband had been arrested.
5. The crash……………… in the deaths of to passengers.
Lời giải chi tiết:
1. dedicated |
2. appalled |
3. initiated |
4. appealed |
5. resulted |
1. This woman has…………. her whole life to helping others.
to dedicate sb's life to...: cống hiến cuộc đời cho...
=> This woman has dedicated her whole life to helping others.
(Người phụ nữ này đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người khác.)
2. Police have……….. for witnesses to the accident.
to appeal to sb for sth/ appeal for sth to sb: yêu cầu ai làm gì
=> Police have appealed for witnesses to the accident.
(Cảnh sát đã kêu gọi các nhân chứng của tai nạn.)
3. The company……………. a management training programme for small business.
to initiate (v): khởi xướng.
=> The company initiated a management training programme for small business.
(Công ty đã khởi xướng chương trình đào tạo quản lý cho các doanh nghiệp nhỏ.)
4. She was…………….. to hear that her husband had been arrested.
to be appalled (adj): làm kinh sợ
=> She was appalled to hear that her husband had been arrested.
(Cô ấy kinh hoàng khi nghe chồng mình đã bị bắt.)
5. The crash……………… in the deaths of passengers.
to result in: gây nên, dẫn đến
The crash resulted in the deaths of passengers.
(Vụ tai nạn dẫn đến cái chết của hành khách.)