-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Task 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Task 3
Task 3: Complete the following sentences, using an -ing or to + infinitive form of the verbs in the box.
(Điền những câu sau, dùng dạng -ing hay nguyên mẫu của động từ trong khung.)
watch make call have lend wait live talk go post find |
1. It was a nice day, so we decided_____ for a walk.
2. I'm not in a hurry. I don't mind_____.
3. They were hungry, so she suggested_____dinner early.
4. I'm still looking for a job, but I hope_____something soon.
5. We must do something. We can't go on_____like this.
6. Could you please stop_____ so much noise?
7. Our neighbour threatened _____the police if we didn't stop the noise.
8. Lan was in a difficult situation, so I agreed______her some money.
9. Suddenly everybody stopped_____ .
10. Don't forget_____the letter I gave you.
Hướng dẫn giải:
1. It was a nice day, so we decided to go for a walk.
Tạm dịch: Đó là một ngày đẹp, vì vậy chúng tôi quyết định đi dạo.
2. I’m not in a hurry. I don’t mind waiting.
Tạm dịch: Tôi không vội vàng. Tôi không bận tâm chờ đợi.
3. They were hungry, so she suggested having dinner early.
Tạm dịch: Họ đói, nên cô đề nghị ăn tối sớm
4. I’m still looking for a job but I hope to find something soon.
Tạm dịch: Tôi vẫn đang tìm việc nhưng tôi hy vọng sớm tìm được việc.
5. We must do something. We can’t go on living like this.
Tạm dịch: Chúng ta phải làm gì đó. Chúng ta không thể tiếp tục sống như thế này được.
6. Could you please stop making so much noise?
Tạm dịch: Bạn có thể ngừng làm ồn quá nhiều không?
7. Our neighbor threatened to call the police if we don’t stop the noise.
Tạm dịch: Người hàng xóm của chúng tôi đe dọa sẽ gọi cảnh sát nếu chúng tôi không ngừng tiếng ồn.
8. Lan was in a difficult situation, so I agreed to lend her some money.
Tạm dịch: Lan đang ở trong một tình huống khó khăn, vì vậy tôi đã đồng ý cho cô mượn một số tiền.
9. Suddenly, everybody stopped talking.
Tạm dịch: Đột nhiên, mọi người ngừng nói chuyện.
10. Don’t forget to post the letter I gave you.
Tạm dịch: Đừng quên gửi lá thư mà tôi đã đưa cho bạn.